Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có tọa độ các đỉnh là M(2;), N(1;2), P(5;4)

638

Với giải Bài 3 trang 62 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có tọa độ các đỉnh là M(2;), N(1;2), P(5;4)

Bài 3 trang 62 Toán 10 Tập 2: Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có tọa độ các đỉnh là:

a) M(2;5),N(1;2),P(5;4)

b) A(0;6),B(7;7),C(8;0)

Phương pháp giải 

Bước 1: Xác định tâm của đường tròn (điểm cách đều ba đỉnh của tam giác, là giao điểm của 3 đường trung trực)

Bước 2: Tính bán kính của đường tròn (là khoảng cách từ tâm đến một trong ba đỉnh)

Bước 3: Viết phương trình đường tròn (xa)2+(yb)2=R2 với tâm I(a;b) và bán kính R

Lời giải 

a) Gọi A,B lần lượt là trung điểm của MN, MP ta có: A(32;72),B(72;92)

Đường trung trực Δcủa đoạn  thẳng MN  là đường thẳng đi qua  A(32;72) và nhận vt MN=(1;3) làm vt pháp tuyến, nên có phương trình  x3y+12=0

Đường trung trực d của đoạn thẳng MP  là đường thẳng đi qua  B(72;92) và nhận vt MP=(3;1) làm vt pháp tuyến, nên có phương trình  3xy6=0

Δ cắt d tại điểm I(3;3) cách đều ba điểm M, N, P suy ra đường tròn (C) cần tìm có tâm I(3;3) và có bán kính R=IM=5. Vậy (C) có phương trình: (x3)2+(y3)2=5

b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC ta có: M(72;132),N(4;3)

Đường trung trực Δcủa đoạn  thẳng AB là đường thẳng đi qua  M(72;132) và nhận vt BA=(7;1) làm vt pháp tuyến, nên có phương trình  7xy+31=0

Đường trung trực d của đoạn thẳng AC  là đường thẳng đi qua  N(4;3) và nhận vt AC=(8;6) làm vt pháp tuyến, nên có phương trình  8x6y14=0

Δ cắt d tại điểm I(4;3) cách đều ba điểm A, B, C suy ra đường tròn (C) cần tìm có tâm I(4;3) và có bán kính R=IA=5. Vậy (C) có phương trình: (x4)2+(y3)2=25

Xem thêm các bài giải Toán 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

HĐ Khám phá 1 trang 59 Toán 10 Tập 2: Hãy nhắc lại công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm I(a;b) và M(x;y)trong mặt phẳng Oxy...

Thực hành 1 trang 60 Toán 10 Tập 2: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau...

Thực hành 2 trang 61 Toán 10 Tập 2: Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn? Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó...

Vận dụng 1 trang 61 Toán 10 Tập 2: Theo dữ kiện đã cho trong hoạt động khởi động của bài học, viết phương trình đường tròn biểu diễn tập hợp các điểm xa nhất mà vòi nước có thể phun tới...

Vận dụng 2 trang 61 Toán 10 Tập 2: Một sân khấu đã được thiết lập một hệ trục tọa độ bởi đạo diễn có thể sắp đặt ánh sáng và xác định vị trí của các diễn viên. Cho biết một đèn chiếu đang gọi trên sân khấu một vùng sáng bên trong đường tròn (C) có phương trình (x13)2+(y4)2=16...

HĐ Khám phá 2 trang 61 Toán 10 Tập 2: Cho điểm M0(x0;y0) nằm trên đường tròn (C) tâm I(a;b)và cho điểmM(x;y) tùy ý trong mặt phẳng Oxy. Gọi Δ là tiếp tuyến với (C) tại M0...

Thực hành 3 trang 62 Toán 10 Tập 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C):x2+y22x4y20=0 tại điểm A(4;6)...

Vận dụng 3 trang 62 Toán 10 Tập 2: Một vận động viên ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn (C) có phương trình:

Bài 1 trang 62 Toán 10 Tập 2: Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn? Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó...

Đánh giá

0

0 đánh giá