Bài 1 trang 50 Toán 8 Tập 2 | Cánh Diều Giải Toán lớp 8 

96

Với giải Bài 1 trang 50 Toán 8 Tập 2 Cánh Diều chi tiết trong Bài tập cuối chương 7 trang 50 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

 

 Bài 1 trang 50 Toán 8 Tập 2 | Cánh Diều Giải Toán lớp 8 

Bài 1 trang 50 Toán 8 Tập 2Chọn đáp án đúng.

a) Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 0 là

A. x = ‒3.

B. x = 3.

C. x=13.

D. x=13.

b) Nghiệm của phương trình ‒3x + 5 = 0 là

A. x=53.

B. x=53.

C. x=35.

D. x=35.

c) Nghiệm của phương trình 14z=3 là

A. z=34.

B. z=43.

C. z=112.

D. z = ‒12.

d) Nghiệm của phương trình 2(t ‒ 3) + 5 = 7t ‒ (3t + 1) là

A. t=32.

B. t = 1.

C. t = ‒1.

D. t = 0.

e) x = ‒2 là nghiệm của phương trình

A. x ‒ 2 = 0.

B. x + 2 = 0.

C. 2x + 1 = 0.

D. 2x ‒1 = 0.

Lời giải:

a) Đáp án đúng là: A

2x + 6 = 0

2x = ‒6

x = ‒6 : 2

x = ‒3.

Vậy nghiệm của phương trình là x = ‒3.

b) Đáp án đúng là: B

‒3x + 5 = 0

‒3x = ‒5

x = ‒5 : (‒3)

x=53.

Vậy nghiệm của phương trình là x=53.

c) Đáp án đúng là: D

14z=3

z=3:14

z = ‒3 . 4

z = ‒12.

Vậy phương trình có nghiệm z = ‒12.

d) Đáp án đúng là: D

2(t ‒ 3) + 5 = 7t ‒ (3t + 1)

2t ‒ 6 + 5 = 7t ‒ 3t ‒ 1

2t ‒ 1 = 4t ‒ 1

2t ‒ 4t = ‒1 + 1

‒2t = 0

t = 0.

Vậy phương trình có nghiệm t = 0.

e) Đáp án đúng là: B

⦁Thay x = ‒2 vào vế trái của phương trình x ‒2 = 0 ta được: ‒2 ‒ 2 = ‒4 ≠ 0.

⦁Thay x = ‒2 vào vế trái của phương trình x + 2 = 0 ta được: ‒2 + 2 = 0.

⦁Thay x = ‒2 vào vế trái của phương trình 2x + 1= 0 ta được:

2.(‒2) + 1 = ‒4 + 1 = ‒3 ≠ 0.

⦁Thay x = ‒2 vào vế trái của phương trình 2x – 1= 0 ta được:

2.(‒2) ‒ 1 = ‒4 ‒ 1 = ‒5 ≠ 0.

Vậy x = ‒2 là nghiệm của phương trình x + 2 = 0.

Đánh giá

0

0 đánh giá