Phép quay (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)

463

Toptailieu.vn xin giới thiệu sơ lược Lý thuyết Phép quay (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải) Toán 11 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện để nắm chắc kiến thức cơ bản và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Phép quay (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)

I. Lý thuyết Phép quay

1. Định nghĩa

 (ảnh 1)

Cho điểm O và góc lượng giác α. Phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M’ sao cho OM’ = OM và góc lượng giác (OM; ON’) bằng α được gọi là phép quay tâm O góc α.

- Điểm O được gọi là tâm quay, α được gọi là góc quay của phép quay đó.

- Phép quay tâm O góc α thường được kí hiệu là Q(O, α)

Nhận xét

- Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác nghĩa là chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ.

 (ảnh 3)

- Với k là số nguyên ta luôn có:

    + Phép quay Q(O, 2kπ) là phép đồng nhất.

    + Phép quay Q(O, (2k + 1)π) là phép đối xứng tâm O

2. Tính chất

Tính chất 1

    Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

Tính chất 2

    Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.

 (ảnh 2)

II. Bài tập Phép quay

Câu 1. Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0α<2π, biến hình vuông trên thành chính nó?

A.  1

B.  2

C.  3

D.  4

Đáp án: D

Câu 2. Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0α<2π, biến tam giác trên thành chính nó?

A.  1

B.  2

C.  3

D.  4

Đáp án: C

Câu 3. Cho tam giác đều ABC . Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành C.

A. φ=30°.

B. φ=90°.

C. φ=120°.

D. φ=60° hoặc φ=60°.

Đáp án: B

Câu 4. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc α với αk2π ( k là một số nguyên)?

A.  0

B.  1

C.  2

D. Vô số.

Đáp án: D

Câu 5. Cho hình vuông tâm O . Xét phép quay Q có tâm quay O và góc quay φ. Với giá trị nào sau đây của φ , phép quay Q biến hình vuông thành chính nó?

A. φ=π6.

B. φ=π4.

C. φ=π3.

D. φ=π2.

Đáp án: D

Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại B và góc tại A bằng  600 (các đỉnh của tam giác ghi theo ngược chiều kim đồng hồ). Về phía ngoài tam giác vẽ tam giác đều ACD .

Ảnh của cạnh BC qua phép quay tâm A góc quay 600 là:

A. AD

B. AI với I là trung điểm của CD

C. CJ với J là trung điểm của  AD

D. DK với K là trung điểm của AC

Đáp án: D

Câu 7. Cho hình chữ nhật tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0α<2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

A.  0

B.  2

C.  3

D.  4

Đáp án: B

Câu 8. Cho hình thoi ABCD có góc ABC^=600 (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của cạnh CD qua phép quay QA,600 là:

A. AB

B. BC

C. CD

D. DA

Đáp án: B

Câu 9. Cho tam giác đều ABC có tâm O và các đường cao AA', BB', CC' (các đỉnh của tam giác ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của đường cao AA' qua phép quay tâm O góc quay 2400 là:

A. AA'.

B. BB'.

C. CC'.

D. BC.

Đáp án: B

Câu 10. Cho tam giác đều tâm O. Với giá trị nào dưới đây của φ thì phép quay QO,φ biến tam giác đều thành chính nó?

A. φ=π3.

B. φ=2π3.

C. φ=3π2. 

D. φ=π2.

Đáp án: B

Câu 11. Cho hai đường thẳng bất kỳ d và d'. Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?

A.  0

B.  1

C.  2

D. Vô số.

Đáp án: D

Câu 12. Cho phép quay QO,φ biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. AM=A'M'.

B. OA,OA'^=OM,OM'^=φ.

C. AM,A'M'^=φ với  0φπ.

D. AM=A'M'.

Đáp án: A

Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm A1;0 thành điểm A'0;1.Khi đó nó biến điểm M1;1 thành điểm:

A. M'1;1.

B. M'1;1.

C. M'1;1.

D. M'1;0.

Đáp án: B

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M2;0 và N0;2. Phép quay tâm O biến điểm M thành điểm N , khi đó góc quay của nó là:

A. φ=30°.

B. φ=30° hoặc φ=45°.

C. φ=90°.

D. φ=90° hoặc φ=270°.

Đáp án: C

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A3;0. Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A  qua phép quay tâm O0;0 góc quay π2.

A. A'3;0.

B. A'3;0.

C. A'0;3.

D. A'23;23.

Đáp án: C

Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép quay QO;φ biến O thành chính nó

B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O góc quay 180°

C. Nếu  QO,90°M=M'  MO thì OM'>OM.

D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O góc quay 180°

Đáp án: C

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A3;0. Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O0;0 góc quay π2.

A. A'0;3.

B. A'0;3.

C. A'3;0.

D. A'23;23.

Đáp án: B

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là 4x+3y+5=0 và x+7y4=0.  Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay  0φ1800 là:

A. 450

B. 600.

C. 900.

D. 1200.

Đáp án: A

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M1;1. Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O góc quay φ=450?

A. M1/1;1.

B. M2/1;0.

C. M3/2;0.

D. M4/0;2.

Đáp án: D

Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là 2x+y+5=0 và x2y3=0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay  0φ1800 là:

A. 450.

B. 600.

C. 900.

D. 1200.

Đáp án: C

Câu 21. Cho một tam giác ABC tâm O. gọi A, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Q(0; 1200)(∆ODC) = ∆OFA      

B. Q(0; 1200)(∆AOF) = ∆BOD

C. Q(0; 1200)(∆AOB) = ∆AOC      

D. Q(0; 600)(∆OFE) = ∆ODE

 (ảnh 6)

Đáp án: B

Câu 22. Dựng ra phía ngoài tam giác vuông cân ABC đỉnh A các tam giác đều ABD và ACE. Góc giữa hai đường thẳng BE và CD là:

A. 900      

B. 600

C. 450      

D. 300

 (ảnh 5)

Đáp án: B

Câu 23. Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 < α < 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

A. không có      

B. một   

C. hai      

D. vô số

Đáp án: B

Câu 24. Cho hình lục giác ABCDEF, tâm O. mệnh đề nào sau đây sai?

A. phép quay tâm O góc quay 600 biến tam giác BCD thành tam giác ABC.

B. phép quay tâm O góc quay 1200 biến tam giác OEC thành tam giác OCA

C. phép quay tâm O góc quay -600, biến tam giác AFD thành tam giác FEC.

D. phép quay tâm O góc quay -1200 biến tam giác BCD thành tam giác DEF.

 (ảnh 4)

Đáp án: C

Câu 25. Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C. dựng các tam giác đều ABD, BCE về cùng phía đối với đường thẳng AC. Gọi F, G lần lượt là trung điểm của các cạnh AE và DC. Tam giác BFG là:

A. tam giác thường      

B. tam giác vuông đỉnh B

C. tam giác cân đỉnh B      

D. tam giác đều

Đáp án: D

Câu 26. Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 600. Phép biến hình nào sau đây biến AB thành BC?

A. Đ0      

B. T2OC

C. Q(D; 600)      

D. Q(B; 1200)

Đáp án: C

Câu 27. Cho hai đường thẳng bất kì d và d’. có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?

A. Không có phép quay nào

B. Có một phép quay duy nhất

C. Chỉ có hai phép quay

D. Có vô số phép quay

Đáp án: D

Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (-6;1) qua phép quay Q(O; 900) là:

A. M'(-1;-6)      

B. M'(1;6)

C. M'(-6;-1)      

D. M'(6;1)

Đáp án: A

Câu 29.Trong mặt phẳng Oxy qua phép quay Q(O; 900) thì M'(2; -3) là ảnh của điểm.

A. M(3;2)      

B. M(2;3)

C. M(3;-2)      

D. M(-3;-2)

Đáp án: D

Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay 450.

A. ( 0;√2)      

B. (-1;1)      

C. (1;0)      

D. (√2;0)

Đáp án: A

Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy phép quay tâm K, góc 600 biến M(1;1) thành M’(-1;1). Tọa độ điểm K là:

A. (0;0)      

B. (0;-√3)      

C. (0;1-√3)      

D. (√2;0)

Đáp án: C

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy phép quay Q(O; 600) biến đường thẳng d có phương trình x - 2y = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:

A. x + 2y = 0

B. 2x + y = 0

C. 2x - y = 0

D. x - y + 2 = 0

Đáp án: B

Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy phép quay Q(O; 900) biến đường thẳng d có phương trình: 2x - y + 1 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình.

A. x + 2y - 1 = 0

B. 2x + y + 1 = 0

C. 2x - y + 1 = 0

D. x + 2y + 1 = 0

Đáp án: D

Câu 34.Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 3)2 + y2 = 4. Phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 biến (C) thành (C’) có phương trình:

A. x2 + y2 - 6x + 5 = 0

B. x2 + y2 - 6y + 6 = 0

C. x2 + y2 + 6x - 6 = 0

D. x2 + y2 - 6y + 5 = 0

Đáp án: D

Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450?

A. (√2;0)      

B. (-1;1)

C. (0;√2)      

D. (1;0)

Đáp án: A

 
 
Đánh giá

0

0 đánh giá