Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a + b < 2

336

Với Giải SBT Toán 10 Tập 1 trong Bài 1: Mệnh đề Sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10.

Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a + b < 2

Bài 9 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a + b < 2. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Cả hai số a, b đều nhỏ hơn 1.

B. Có ít nhất một trong hai số a, b nhỏ hơn 1.

C Có ít nhất một trong hai số a, b lớn hơn 1.

D. Cả hai số a, b không vượt quá 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là B.

Ta có: a + b < 2

+) Nếu a = 2 > 1 và b = – 2 thì a + b = 2 + (– 2) = 0 < 2.

Do đó không nhất thiết cả hai số a và b đều nhỏ hơn 1 thì a + b < 2. Suy ra A sai.

+) Chọn a = 3 > 1 và b = 0 thì a + b = 3 + 1 = 3 > 2. Suy ra không thỏa mãn. Do đó C sai.

+) Chọn a = 1, b = 1 thì a + b = 2. Suy ra không thỏa mãn. Do đó D sai.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 10 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 7 SBT Toán 10 Tập 1Cho mệnh đề A: “Nghiệm của phương trình x2– 5 = 0 là số hữu tỉ”.

Bài 2 trang 7 SBT Toán 10 Tập 1Cho số tự nhiên n. Xét mệnh đề: “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 4 thì n chia hết cho 2”.

Bài 3 trang 7 SBT Toán 10 Tập 1Cho tứ giác ABCD. Xét mệnh đề “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật

Bài 4 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1Phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℝ, x2 – x + 1 < 0” là mệnh đề:

Bài 5 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1Phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℚ, x = ” là mệnh đề:

Bài 6 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x2 ≥ 0” là mệnh đề:

Bài 7 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, |x| ≥ x” là mệnh đề:

Bài 8 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1Cho x, y là hai số thực cùng khác – 1.

Bài 10 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?

Bài 11 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai

Bài 12 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1Cho mệnh đề kéo theo có dạng P ⇒ Q: “Vì 120 chia hết cho 6 nên 120 chia hết cho 9”.

Bài 13 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1Cho mệnh đề kéo theo có dạng P ⇒ Q: “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD

Bài 14 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM.

Bài 15 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1Dùng kí hiệu ∀ hoặc ∃ để viết các mệnh đề sau:

Bài 16 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai

Bài 17 trang 10 SBT Toán 10 Tập 1Cho phương trình ax2 + bx + c = 0.

Đánh giá

0

0 đánh giá