Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay) a) T = (0C4) + 1/2(1C4) + 1/3(2C4) + 1/4(3C4) + 1/5(4C4)

779

Với Giải SBT Toán 10 Tập 2 trong Bài 4: Nhị thức Newton Sách bài tập Toán lớp 10 Tập 2 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10.

Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay) a) T = (0C4) + 1/2(1C4) + 1/3(2C4) + 1/4(3C4) + 1/5(4C4)

Bài 37* trang 16 SBT Toán 10Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay):

a) T = C40+12C41+13C42+14C43+15C44;

b) S = C61+2C62+3C63+4C64+5C65+6C66.

Lời giải:

a) Áp dụng kết quả 1k+1Cnk=1n+1Cn+1k+1 với 0 ≤ k ≤ n (chứng minh ở Bài 27a trang 14 SBT Toán 10 Tập 2), ta được:

Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay) a) T = (0C4) + 1/2(1C4) + 1/3(2C4) + 1/4(3C4) + 1/5(4C4)

Vậy T=315.

b) Áp dụng kết quả kCnk=nCn1k1 với 1 ≤ k ≤ n (chứng minh ở Bài 27b trang 14 SBT Toán 10 Tập 2), ta được:

Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay) a) T = (0C4) + 1/2(1C4) + 1/3(2C4) + 1/4(3C4) + 1/5(4C4)

= 6.(1 + 1)5 = 6.25 = 192.

Vậy S = 192.

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Bài 28 trang 15 SBT Toán 10Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Bài 29 trang 16 SBT Toán 10Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

Bài 30 trang 16 SBT Toán 10Hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (2x – 1)4 là:

Bài 31 trang 16 SBT Toán 10Hệ số của x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là:

Bài 32 trang 16 SBT Toán 10Khai triển các biểu thức sau:

Bài 33 trang 16 SBT Toán 10Xác định hệ số của x2 trong khai triển biểu thức (4x – 3)4.

Bài 34 trang 16 SBT Toán 10: Xác định hệ số của x3 trong khai triển biểu thức .

Bài 35 trang 16 SBT Toán 10Cho Cho (2x-1/3)^4 = (a0)x + (a1)x + (a2)x^2 + (a3)x^3 + (a4)x^4. Tính. Tính:

Bài 36 trang 16 SBT Toán 10Cho = a0 + a1.x + a2.x2 + a3.x3 + a4.x+ a5.x5. Tính:

Đánh giá

0

0 đánh giá