SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 131: Bài tập cuối chương 6

422

Với giải Câu hỏi trang 131 SBT Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo trong Bài tập cuối chương 6 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:

SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 131: Bài tập cuối chương 6

Bài 1 trang 131 SBT Toán 10: Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác d=0,01 là:

A. 45,65;

B. 45,6; 

C. 45,7; 

D. 45.

Phương pháp giải:

Quy tròn của a với độ chính xác d

Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d

Bước 2: Quy tròn số a ở hàng gấp 10 lần hàng tìm được ở bước 1.

Lời giải:

Hàng lớn nhất của độ chính xác là d=0,01 là hàng phần trăm, nên ta quy tròn a đến hàng phần chục ta được số quy tròn của 45,6534 là 45,7

Chọn C.

Bài 2 trang 131 SBT Toán 10: Cho biết 33=1,44224957...Số gần đúng của 33 với độ chính xác 0,0001 là:

A. 1,4422;

B.1,4421;   

C. 1,442; 

D. 1,44.

Phương pháp giải:

Quy tròn số gần đúng a với độ chính xác d

Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d

Bước 2: Quy tròn số a ở hàng gấp 10 lần hàng tìm được ở bước 1.

Lời giải:

Hàng lớn nhất của độ chính xác là d=0,0001 là hàng phần chục nghìn, nên ta quy tròn a đến hàng phần nghìn ta được số quy tròn của 33là 1,4422

Chọn A.

Bài 3 trang 131 SBT Toán 10: Cho số gần đúng a=0,1571. Số quy tròn của a với độ chính xác d=0,002 là:

A. 0,16;

B. 0,15;

C.0,157;

D. 0,159.

Phương pháp giải:

Quy tròn số gần đúng a với độ chính xác d

Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d

Bước 2: Quy tròn số a ở hàng gấp 10 lần hàng tìm được ở bước 1.

Lời giải:

Hàng lớn nhất của độ chính xác là d=0,002 là hàng phần nghìn, nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm ta được số quy tròn của a=0,1571là 0,16

Chọn A.

Bài 4 trang 131 SBT Toán 10: Độ dài cạnh của một hình vuông là 8±0,2cm thì chu vi của hình vuông đó bằng:

A. 32 cm ;

B. 32±0,2cm;

C. 64±0,8cm;

D. 32±0,8cm.

Phương pháp giải:

Chu vi hình vuông cạnh a là 4a

Lời giải:

Hình vuông cạnh a=8±0,2C=8.4±0,2.4=32±0,8 cm

Chọn D.

Bài 5 trang 131 SBT Toán 10: Trung vị của mẫu số liệu 4;6;7;6;5;4;5 là:

A. 4; 

B. 5; 

C. 6;   

D. 7.

Phương pháp giải:

+ Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: x1,x2,...,xn

+ Trung vị là xm nếu n=2m1; là 12(xm+xm+1) nếu n=2m

Lời giải:

Sắp xếp lại theo thứ tự không giảm ta có bảng sau:

4

4

5

5

6

6

7

Vì n=7là số chẵn nên ta có trung vị là : 5

Chọn B.

Bài 6 trang 131 SBT Toán 10: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu 6; 7; 9; 4; 7; 5; 6; 6; 7; 9; 5; 6 là:

A. 3; 

B. 4;

C. 5; 

D. 6.

Phương pháp giải:

Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm và tìm khoảng biến thiên theo công thứcR=xnx1

Lời giải:

Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:

Số cao nhất và thấp nhất lần lượt là 9 và 4 do đó khoảng biến thiên của dãy số liệu trên là: R=94=5

Chọn C.

Bài 7 trang 131 SBT Toán 10: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 2; 4; 5; 6; 6; 7; 3; 4 là:

A. 3;   

B. 3,5 ; 

C. 4; 

D. 4,5.

Phương pháp giải:

Bước 1: Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: x1,x2,...,xn

Bước 2: Tìm trung vị của mẫu số liệu

 Bằng xm nếu n=2m1; là 12(xm+xm+1) nếu n=2m

Bước 3: Tìm tứ phân vị thứ nhất

Là trung vị của nửa số liệu đã sắp xếp bên trái trung vị (không bao gồm trung vị nếu n lẻ)

Lời giải:

+ Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm

2

3

4

4

5

6

6

7

+ Tứ phân vị: Q2=(4+5):2=4,5Q1=(3+4):2=3,5;Q3=(6+6):2=6

Chọn B.

Bài 8 trang 131 SBT Toán 10: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu 4; 7; 5; 6; 6; 7; 9; 5; 6 là:

A. 1; 

B. 1,5; 

C. 2; 

D. 2,5.

Phương pháp giải:

Bước 1: Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: x1,x2,...,xn

Bước 2: Tìm trung vị Q2 của mẫu số liệu

 Bằng xm nếu n=2m1; là 12(xm+xm+1) nếu n=2m

Bước 3: Tìm tứ phân vị

Tính Q1là trung vị của nửa số liệu đã sắp xếp bên trái Q2 (không bao gồm trung vị nếu n lẻ)

Tính Q1là trung vị của nửa số liệu đã sắp xếp bên phải Q2 (không bao gồm trung vị nếu n lẻ)

Khoảng tứ phân vị: ΔQ=Q3Q1

Lời giải:

+ Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm

4

5

5

6

6

6

7

7

9

+ Tứ phân vị: Q2=6Q1=(5+5):2=5;Q3=(7+7):2=7ΔQ=Q3Q1=2

Chọn C.

Bài 9 trang 131 SBT Toán 10: Dãy số liệu 5; 6; 0; 3; 5; 10; 3; 4 có các giá trị ngoại lệ là:

A.0;

B. 10;   

C. 0;10;

D. .

Phương pháp giải:

Bước 1: Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: x1,x2,...,xn

Bước 2: Tìm trung vị Q2 của mẫu số liệu

 Bằng xm nếu n=2m1; là 12(xm+xm+1) nếu n=2m

Bước 3: Tìm tứ phân vị

Tính Q1là trung vị của nửa số liệu đã sắp xếp bên trái Q2 (không bao gồm trung vị nếu n lẻ)

Tính Q1là trung vị của nửa số liệu đã sắp xếp bên phải Q2 (không bao gồm trung vị nếu n lẻ)

Khoảng tứ phân vị: ΔQ=Q3Q1

x là giá trị ngoại lệ nếu x>Q3+1,5ΔQ hoặc x<Q11,5ΔQ

Lời giải:

+ Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm

0

3

3

4

5

5

6

10

+ Tứ phân vị: Q2=(4+5):2=4,5Q1=(3+3):2=3;Q3=(5+6):2=5,5ΔQ=Q3Q1=2,5

Ta có Q11,5.ΔQ=31,5.2,5=0,75 và Q3+1,5.ΔQ=5,5+1,5.2,5=9,25 nên mẫu có giá trị ngoại lệ là 10.

Chọn B.

Bài 10 trang 131 SBT Toán 10: Phương sai của dãy số liệu 4; 5; 0; 3; 3; 5; 6; 10 là:

A. 6,5;

B. 6,75;

C. 7;     

D. 7,25.

Phương pháp giải:

Tìm phương sai S2=1n(n1x12+n2x22+...+nkxk2)x¯2

Lời giải:

+ Trung bình của mẫu số liệu là x¯=4,5

+ Phương sai: S2=7,25

Chọn D.

II. TỰ LUẬN

Bài 1 trang 131 SBT Toán 10: Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác d:

a) a=0,4356217 với d=0,0001;

b) b=0,2042 với d=0,001.

Phương pháp giải:

Quy tròn số gần đúng a với độ chính xác d

Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d

Bước 2: Quy tròn số a ở hàng gấp 10 lần hàng tìm được ở bước 1.

Lời giải:

a) Hàng lớn nhất của độ chính xác là d=0,0001 là hàng phần chục nghìn, nên ta quy tròn a đến hàng phần nghìn ta được số quy tròn của a=0,4356217là -0,436

b) Hàng lớn nhất của độ chính xác là d=0,001 là hàng phần nghìn, nên ta quy tròn b đến hàng phần trăm ta được số quy tròn của b=0,2042 là 0,20

Bài 2 trang 131 SBT Toán 10: Tuấn đo được bán kính của một hình tròn là 5±0,2cm. Tuấn tính chu vi hình tròn là p=31,4cm. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của p, biết 3,14<π<3,142

Lời giải:

Gọi a¯ và p¯ lần lượt là bán kính và chu vi hình tròn

Ta có 4,8a¯5,2

Nên 2.3,141.4,8=30,1536p¯=2πa¯2.3,142.5,2=32,6768

Do đó 30,153631,4=0,2464p¯31,432,676831,4=1,2768

Vậy sai số tuyệt đối của p là Δp=|p31,1|1,2768

Đánh giá

0

0 đánh giá