Giải Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

284

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu giải Giải Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập Toán 8. Mời các bạn cùng đón xem:

Giải Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Câu 1 trang 33 VTH Toán 8 Tập 1: Đa thức 8x327y3 được viết thành tích của hai đa thức:

A. 2x + 3y và 4x26xy+9y2.

B. 2x + 3y và 4x2+6xy+9y2.

C. 2x – 3y và 4x26xy+9y2.

D. 2x – 3y và 4x2+6xy+9y2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có 8x327y3=2x3y4x2+6xy+9y2.

Câu 2 trang 33 VTH Toán 8 Tập 1: Đa thức x3+8y3 được viết thành tích của hai đa thức:

A. x + 2y và x2+2xy+4y2.

B. x + 2y và x2-2xy+4y2.

C. x – 2y và x2-2xy+4y2.

D. x – 2y và x2+2xy+4y2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có x3+8y3=x+2yx22xy+4y2.

Câu 3 trang 33 VTH Toán 8 Tập 1: Biểu thức x2x2+2x+4x+2x22x+4 được rút gọn thành

A. −16.

B. 16.

C. 2x3.

D. −2x3.

Lời giải:

Ta có x2x2+2x+4x+2x22x+4

=x323x3+23

=x38x38=16.

Đáp án đúng là: A.

Câu 4 trang 33 VTH Toán 8 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A3+B3=ABA2+AB+B2.

B. A3+B3=A+BA2+AB+B2.

C. A3-B3=ABA2-AB+B2.

D. A3-B3=ABA2+AB+B2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Khẳng định đúng là A3-B3=ABA2+AB+B2.

Bài 1 trang 33 VTH Toán 8 Tập 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:

a) 8x3 + 1.

b) 8x3 – 1.

Lời giải:

a) Ta có 8x3+1=2x3+13

=2x+12x22x.1+12=2x+14x22x+1.

b) Ta có 8x31=2x313

=2x12x2+2x.1+12=2x14x2+2x+1.

Bài 2 trang 34 VTH Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:

a) x+4x24x+16.

b) 4x2+2xy+y22xy.

Lời giải:

a) Ta có x+4x24x+16=x+4x24x+42

=x3+43=x3+64.

b) 4x2+2xy+y22xy=2x2+2xy+y22xy=2x3y3

=8x3y3.

Bài 3 trang 34 VTH Toán 8 Tập 1: Thay   ?   bằng biểu thức thích hợp:

a) x3+512=x+8x2    ?    +64.

b) 27x38y3=  ?    2y  ?    +6xy+4y2.

Lời giải:

a) 8x.

b) 3x; 9x2.

Bài 4 trang 34 VTH Toán 8 Tập 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:

a) 27x3+y3.

b) x38y3.

Lời giải:

a) Ta có 27x3+y3=3x3+y3=3x+y3x23xy+y2

=3x+y9x23xy+y2.

b) Ta có x38y3=x32y3=x2yx2+2xy+2y2

=x2yx2+2xy+4y2.

Bài 5 trang 34 VTH Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức sau:

x2yx2+2xy+4y2+x+2yx22xy+4y2.

Lời giải:

Ta có x2yx2+2xy+4y2+x+2yx22xy+4y2.

=x2yx2+x.2y+2y2+x+2yx2x.2y+2y2

=x32y3+x3+2y3

=x38y3+x3+8y3

=2x3.

Bài 6 trang 34 VTH Toán 8 Tập 1: a) Cho a + b = 7 và ab = 12. Tính a3+b3.

b) Cho a – b = 1 và ab = 12. Tính a3-b3.

Lời giải:

a) Ta có a3+b3=a+b33aba+b=733.12.7=91.

b) Ta có a3b3=ab3+3abab=13+3.12.1=37.

Bài 7 trang 35 VTH Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức x6y6 dưới dạng tích.

Lời giải:

Ta có x6y6=x32y32=x3y3x3+y3

=xyx2+xy+y2x+yx2xy+y2

=xyx+yx2+xy+y2x2xy+y2.

Xem thêm Lời giải bài tập Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Luyện tập chung trang 35

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Luyện tập chung trang 39

Bài tập cuối chương 2

Đánh giá

0

0 đánh giá