Với giải Unit 1 Language (trang 9, 10, 11) chi tiết trong Unit 1: My A long and healthy life giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 11 Unit 1 Language (trang 9, 10, 11) - Global success
Pronunciation
Strong and weak forms of auxiliary verbs
Bài nghe:
Bài nghe:
1. Does she exercise? - Yes, she does.
2. Were you eating healthily? - Yes, I was.
3. Do you eat vegetables? - Yes, I do.
4. Can he get up early? - Yes, he can.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có tập thể dục không? - Có, cô ấy có.
2. Bạn có ăn uống lành mạnh không? - Có, tôi có.
3. Bạn có ăn rau không? - Có, tôi có.
4. Anh ấy có thể dậy sớm không? - Có, anh ấy có thể.
Vocabulary
Health and fitness
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. a |
4. d |
5. e |
Hướng dẫn dịch:
1. điều trị = một cái gì đó giúp chữa bệnh hoặc chấn thương
2. sức mạnh = chất lượng của thể chất mạnh mẽ
3. cơ bắp = những miếng thịt trong cơ thể chúng ta cho phép cử động của cánh tay, chân, v.v.
4. bị = có vấn đề về sức khỏe
5. kiểm tra = xem xét cơ thể của ai đó một cách cẩn thận để tìm hiểu xem có vấn đề gì về sức khỏe không
1. The doctor … her carefully, but could not find anything wrong.
2. He is receiving … for his health problem.
3. Regular exercise can help you improve your muscle …
4. To build your …, you can try lifting weights.
5. Nam can't sleep well. He is … stress.
Đáp án:
1. examined |
2. treatment |
3. strength |
4. muscles |
5. suffering from |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Bác sĩ đã kiểm tra cô ấy cẩn thận, nhưng không tìm thấy bất cứ điều gì sai trái.
2. Anh ấy đang được điều trị cho vấn đề sức khỏe của mình.
3. Tập thể dục thường xuyên có thể giúp bạn cải thiện sức mạnh cơ bắp.
4. Để xây dựng cơ bắp, bạn có thể thử nâng tạ.
5. Nam ngủ không ngon. Anh ấy đang bị căng thẳng.
Grammar
Past simple vs. Present perfect
1. He (see) the doctor yesterday.
2. She (suffer) from a serious headache, but after treatment, she felt better.
3. Our living conditions (improve) over the last few decades. Now people live much better.
4. The doctor (just, examine) her. Fortunately, the treatment is working.
Đáp án:
1. saw |
2. has suffered |
3. improved |
4. has just examined |
Giải thích:
1. Dùng thì quá khứ đơn vì có “yesterday”
2. Dùng thì hiện tại hoàn thành vì hành động vẫn đang xảy ra ở hiện tại (dựa vào nghĩa)
3. Dùng thì quá khứ đơn hành động đã kết thúc
4. Dùng thì hiện tại hoàn thành vì có “just”
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đã gặp bác sĩ ngày hôm qua.
2. Cô ấy bị đau đầu nghiêm trọng, nhưng sau khi điều trị, cô ấy cảm thấy đỡ hơn.
3. Điều kiện sống của chúng ta được cải thiện trong vài thập kỷ qua. Bây giờ mọi người sống tốt hơn nhiều.
4. Bác sĩ vừa khám cho cô ấy. May mắn thay, việc điều trị đang làm việc.
Gợi ý:
I have exercised regularly for a year. I went swimming last weekend.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã tập thể dục thường xuyên trong một năm. Tôi đã đi bơi vào cuối tuần trước.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 1 Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Unit 1 Getting Started (trang 8, 9)
Unit 1 Language (trang 9, 10, 11)
Unit 1 Listening (trang 13, 14)
Unit 1 Communication and Culture (trang 15, 16)
Unit 1 Looking back trang 16, 17
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.