Với giải Unit 1 Writing (trang 14, 15)chi tiết trong Unit 1:My A long and healthy lifegiúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 11 Unit 1 Writing (trang 14, 15) - Global success
A short message
A. Can you bring some fresh mangos from your garden? We'll need them for one of the recipes.
B. Hi Linda,
C. How about coming to my house this Sunday? We can try some recipes from the book.
D. Thanks for lending me your book about healthy cooking. It's great!
E. See you soon,
F. Mai
Đáp án:
B – D – C – A – E – F
Hướng dẫn dịch:
Chào Linda,
Cảm ơn vì đã cho tôi mượn cuốn sách của bạn về nấu ăn lành mạnh. Thật tuyệt vời!
Làm thế nào về đến nhà tôi chủ nhật này? Chúng ta có thể thử một số công thức nấu ăn từ cuốn sách.
Bạn có thể mang một số xoài tươi từ vườn của bạn? Chúng tôi sẽ cần chúng cho một trong những công thức nấu ăn.
Hẹn sớm gặp lại,
Mai
1. You want to invite someone to your birthday party next week.
> Why don't you come to my birthday party next week?
2. You want to suggest that someone should join the reading club with you.
> How about …………………………
3. You want to remind someone that he or she should return a book to the library.
> Don't forget to …………………………
4. You want to accept an invitation to your friend's birthday party.
> I'm pleased to …………………………
5. You want to ask if you have to dress formally for the party.
> Do …………………………
Đáp án:
2. How about joining the reading club with someone?
3. Don't forget to return a book to the library.
4. I'm pleased to go your friend's birthday party.
5. Do I have to dress formally for the party?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn muốn mời ai đó đến dự tiệc sinh nhật của bạn vào tuần tới.
> Tại sao bạn không đến bữa tiệc sinh nhật của tôi vào tuần tới?
2. Bạn muốn gợi ý rằng ai đó nên tham gia câu lạc bộ đọc sách với bạn.
> Tham gia câu lạc bộ đọc sách với ai đó thì sao?
3. Bạn muốn nhắc nhở ai đó rằng họ nên trả lại một cuốn sách cho thư viện.
> Đừng quên trả sách cho thư viện.
4. Bạn muốn nhận lời mời dự tiệc sinh nhật của một người bạn.
> Tôi rất vui được đi dự tiệc sinh nhật của bạn bạn.
5. Bạn muốn hỏi liệu bạn có phải ăn mặc trang trọng cho bữa tiệc hay không.
> Tôi có phải ăn mặc lịch sự cho bữa tiệc không?
In your message, you should: (Trong tin nhắn của bạn, bạn nên:)
- thank for and accept the invitation. (cảm ơn và chấp nhận lời mời.)
- ask what time you should go to Mai's place or suggest a time to meet. (hỏi xem bạn nên đến chỗ của Mai lúc mấy giờ hoặc gợi ý thời gian gặp mặt.)
- ask if you need to bring or buy anything else in advance. (hỏi trước nếu bạn cần mang theo hoặc mua bất cứ thứ gì khác.)
Gợi ý:
Hi Mai,
Thank you for inviting me to your house this Sunday. I am so glad to come to try some recipes from the book with you. Shall we meet at 10 a.m? Please tell me if I need to buy something in advance to prepare for the meal.
See you soon,
Linda.
Hướng dẫn dịch:
Chào Mai,
Cảm ơn bạn đã mời tôi đến nhà của bạn vào chủ nhật này. Tôi rất vui khi đến để thử một số công thức nấu ăn từ cuốn sách với bạn. Chúng ta gặp nhau lúc 10 giờ sáng nhé? Xin vui lòng cho tôi biết nếu tôi cần mua một cái gì đó trước để chuẩn bị cho bữa ăn.
Hẹn sớm gặp lại,
Linda.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 1 Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Unit 1 Getting Started (trang 8, 9)
Unit 1 Language (trang 9, 10, 11)
Unit 1 Listening (trang 13, 14)
Unit 1 Communication and Culture (trang 15, 16)
Unit 1 Looking back trang 16, 17
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.