Với giải Unit 6 Getting Started (trang 66, 67) chi tiết trong Unit 6: Preserving our heritage giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 11 Unit 6 Getting Started (trang 66, 67) - Global success
Heritage sites in Viet Nam
1 (trang 66-67 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Ms Hoa: Good morning, everyone. As part of our school cultural programme, we need to plan a field trip to a heritage site in Viet Nam. So, where would you like to go?
Peter: Do you have any suggestions for us, Ms Hoa?
Ms Hoa: I'd recommend Trang An Scenic Landscape Complex. It’s the only place in Southeast Asia to be recognised as a mixed heritage site by UNESCO.
Peter: What's a mixed heritage site?
Ms Hoa: It's a site that has both natural and cultural importance. For example, you can go on a boat trip there to enjoy the beautiful landscape. Or you can visit the old temples and monuments to learn about Vietnamese history.
Anna: That sounds interesting, but if we want to learn about cultural values of the past, where should we go?
Ms Hoa: You can go to Hoi An Ancient Town in central Viet Nam. You'll learn about urban lifestyles and traditions from the 15th to the 19th century and will see examples of ancient architecture. All buildings are kept in their original state. It’s a great place to explore.
Anna: Wow! That's exciting. What about southern Viet Nam?
Ms Hoa: You can go to the Mekong River Delta to enjoy don ca tai tu - a form of traditional folk singing. Local artists perform don ca tai tu everywhere - at parties, in fruit gardens, even on the floating market boats.
Peter: It’s a great way to promote this kind of cultural heritage of southern Viet Nam.
Ms Hoa: Indeed. Now, please discuss in your group and let me know your field trip ideas.
Hướng dẫn dịch:
Cô Hoa: Chào buổi sáng mọi người. Là một phần của chương trình văn hóa trường học, chúng ta cần lên kế hoạch cho một chuyến đi thực địa đến một di sản ở Việt Nam. Vì vậy, nơi bạn muốn đi?
Peter: Cô có gợi ý gì cho chúng tôi không, cô Hoa?
Cô Hoa: Tôi muốn giới thiệu Quần thể danh thắng Tràng An. Đây là nơi duy nhất ở Đông Nam Á được UNESCO công nhận là di sản hỗn hợp.
Peter: Di sản hỗn hợp là gì?
Cô Hoa: Đó là một địa điểm có tầm quan trọng cả về tự nhiên và văn hóa. Ví dụ, bạn có thể đi thuyền đến đó để thưởng ngoạn phong cảnh tuyệt đẹp. Hoặc bạn có thể đến thăm những ngôi chùa, di tích lâu đời để tìm hiểu về lịch sử Việt Nam.
Anna: Nghe có vẻ thú vị, nhưng nếu chúng ta muốn tìm hiểu về các giá trị văn hóa của quá khứ, chúng ta nên đi đâu?
Cô Hoa: Bạn có thể đến Phố cổ Hội An ở miền Trung Việt Nam. Bạn sẽ tìm hiểu về lối sống và truyền thống đô thị từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 19 và sẽ thấy các ví dụ về kiến trúc cổ đại. Tất cả các tòa nhà được giữ ở trạng thái ban đầu của họ. Đó là một nơi tuyệt vời để khám phá.
Anna: Chà! Điều đó thật thú vị. Còn miền nam Việt Nam thì sao?
Chị Hoa: Bạn có thể đến đồng bằng sông Cửu Long để thưởng thức đờn ca tài tử - một hình thức ca hát dân gian truyền thống. Các nghệ sĩ địa phương biểu diễn đờn ca tài tử ở khắp mọi nơi - tại các bữa tiệc, trong vườn trái cây, thậm chí trên thuyền chợ nổi.
Peter: Đó là một cách tuyệt vời để quảng bá loại hình di sản văn hóa này của miền Nam Việt Nam.
Cô Hoa: Đúng vậy. Bây giờ, hãy thảo luận trong nhóm của bạn và cho tôi biết ý tưởng về chuyến đi thực tế của bạn.
2 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Where can we do the following? Write T for Trang An, H for Hoi An, and M for Mekong River Delta. (Chúng ta có thể làm những điều sau đây ở đâu? Viết T cho Tràng An, H cho Hội An, và M cho Đồng bằng sông Cửu Long)
Activity
|
Place
|
1. Going on a tour by boat
|
|
2. Seeing areas of natural beauty
|
|
3. Seeing ancient houses kept in their original style of architecture
|
|
4. Listening to don ca tai tu at floating markets
|
|
Đáp án:
Giải thích:
1. Thông tin: For example, you can go on a boat trip there to enjoy the beautiful landscape. (Ví dụ, bạn có thể đi du thuyền để thưởng ngoạn cảnh đẹp.)
2. Thông tin: Or you can visit the old temples and monuments to learn about Vietnamese history. (Hoặc bạn có thể tham quan những ngôi đền cổ và di tích để tìm hiểu lịch sử Việt Nam.)
3. Thông tin: You can go to Hoi An Ancient Town in central Viet Nam. You'll learn about urban lifestyles and traditions from the 15th to the 19th century and will see examples of ancient architecture. All buildings are kept in their original state. (Bạn có thể đến phố cổ Hội An ở miền trung Việt Nam. Bạn sẽ tìm hiểu về lối sống đô thị và truyền thống từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 19 và sẽ thấy các ví dụ về kiến trúc cổ. Tất cả các tòa nhà được giữ nguyên trạng thái ban đầu của chúng.)
4. Thông tin: You can go to the Mekong River Delta to enjoy don ca tai tu - a form of traditional folk singing. (Bạn có thể đến vùng Đồng bằng Sông Cửu Long để thưởng thức đờn ca tài tử - một hình thức ca hát dân gian truyền thống.)
Hướng dẫn dịch:
Hoạt động
1. Đi tham quan bằng thuyền
2. Ngắm nhìn những vùng có vẻ đẹp tự nhiên
3. Ngắm nhìn những ngôi nhà cổ kính được giữ nguyên phong cách kiến trúc ban đầu
4. Nghe đờn ca tài tử ở chợ nổi
3 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words to make phrases used in 1. (Nối các từ để tạo thành các cụm từ được sử dụng trong 1)
áp án:
Giải thích:
1 - c. folk singing (dân ca)
2 - d. cultural heritage (di sản văn hóa)
3 - b. beautiful landscape (cảnh đẹp)
4 - a. ancient architecture (kiến trúc cổ)
4 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using phrases from 1. (Hoàn thành các câu sử dụng các cụm từ bài 1)
1. Trang An is the only place in Southeast Asia _____________.
2. You can go on a boat trip ____________.
3. You can visit the old temples and monuments _____________.
4. Performing folk songs at floating markets is a great way _____________.
Đáp án:
1. to be recognized as a mixed heritage by UNESCO
2. to enjoy beautiful landscape
3. to learn about Vietnamese history
4. to promote Don ca Tai Tu to wider audience
Hướng dẫn dịch:
1. Tràng An là nơi duy nhất ở Đông Nam Á được UNESCO công nhận là di sản hỗn hợp.
2. Bạn có thể đi thuyền đến đó để thưởng ngoạn phong cảnh tuyệt đẹp.
3. Bạn có thể đến thăm những ngôi chùa cổ và di tích để tìm hiểu về lịch sử Việt Nam.
4. Biểu diễn dân ca tại chợ nổi là một cách tuyệt vời để quảng bá loại hình di sản văn hóa này của miền Nam Việt Nam.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 6 Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
1 (trang 66-67 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
2 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Where can we do the following? Write T for Trang An, H for Hoi An, and M for Mekong River Delta. (Chúng ta có thể làm những điều sau đây ở đâu? Viết T cho Tràng An, H cho Hội An, và M cho Đồng bằng sông Cửu Long)
3 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words to make phrases used in 1. (Nối các từ để tạo thành các cụm từ được sử dụng trong 1)
4 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using phrases from 1. (Hoàn thành các câu sử dụng các cụm từ bài 1)
1 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the falling intonation and level-rising intonation in the following sentences. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu xuống và ngữ điệu lên trong các câu sau)
2 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and mark the intonation in these sentences, using (falling intonation) or (level-rising intonation). Then practise saying them in pairs. (Nghe và đánh dấu ngữ điệu trong những câu này, sử dụng (ngữ điệu giảm dần) hoặc (ngữ điệu tăng dần). Sau đó thực hành nói chúng theo cặp)
1 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words with their meanings. (Nối các từ với ý nghĩa của chúng)
2 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu sử dụng các từ trong 1)
1 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Combine the sentences using to-infinitive clauses. (Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề nguyên mẫu)
2 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Ask and answer questions about heritage sites of traditions, using to-infinitive clauses. (Đặt và trả lời các câu hỏi về các địa điểm di sản truyền thống, sử dụng mệnh đề nguyên mẫu có "to")
1 (trang 69 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Ask and answer the question. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi)
2 (trang 69 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article and circle the correct meanings of the highlighted words and phrases. (Đọc bài viết và khoanh tròn nghĩa đúng của các từ và cụm từ được đánh dấu)
3 (trang 70 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article again. Match the following headings (1-4) with the appropriate paragraphs (A-C). There is ONE extra heading. (Đọc lại bài viết. Nối các tiêu đề sau (1-4) với các đoạn thích hợp (A-C). Có MỘT tiêu đề phụ)
4 (trang 70 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article again and decide which paragraph includes the following information. (Đọc bài viết một lần nữa và quyết định đoạn nào bao gồm các thông tin sau)
5 (trang 70 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau)
1 (trang 70 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Match the ways to preserve our heritage with the reasons for doing so. (Làm việc theo cặp. Nối những cách để bảo tồn di sản của chúng ta với những lý do để làm như vậy)
2 (trang 70 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the conversation with the words and phrase in the box. Then practise It in pairs. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ và cụm từ trong hộp. Sau đó thực hành Nó theo cặp)
3 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Make a similar conversation about ways to preserve cultural heritage. Use the ideas in 1, the model in 2, and the tips above to help you. (Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự về cách bảo tồn di sản văn hóa. Sử dụng các ý tưởng trong phần 1, mô hình trong phần 2 và các mẹo ở trên để giúp bạn)
4 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Think of a form of cultural heritage (such as a tradition, a festival, or a form of music), and discuss ways to preserve it. Report your group’s ideas to the whole class. (Làm việc nhóm. Hãy nghĩ về một dạng di sản văn hóa (chẳng hạn như một truyền thống, một lễ hội hoặc một loại hình âm nhạc) và thảo luận về các cách để bảo tồn nó. Báo cáo ý tưởng của nhóm bạn với cả lớp)
1 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi)
2 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to a talk. What is the talk mainly about? (Nghe một cuộc nói chuyện. chủ yếu nói về cái gì?)
3 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to the talk again and complete each gap in the notes with no more than THREE words and/or a number. (Nghe lại bài nói và hoàn thành mỗi khoảng trống trong ghi chú với không quá BA từ và/hoặc một con số)
4 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Make some predictions about what the tour guide will say next. (Làm việc theo cặp. Đưa ra một số dự đoán về những gì hướng dẫn viên du lịch sẽ nói tiếp theo)
1 (trang 72 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Put the problems that Trang An Scenic Landscape Complex may face and the possible solutions in the correct blanks. (Làm việc theo cặp. Đặt các vấn đề mà Quần thể danh thắng Tràng An có thể gặp phải và các giải pháp khả thi vào chỗ trống)
2 (trang 72 Tiếng Anh 11 Global Success): Write a leaflet about the problems that Trang An may face and the possible solutions to them. Use the ideas in 1 and the outline below to help you. (Viết một tờ rơi về những vấn đề mà Tràng An có thể gặp phải và các giải pháp khả thi cho chúng. Sử dụng các ý tưởng trong 1 và phác thảo dưới đây để giúp bạn)
1 (trang 73 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs. (Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các biểu thức trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp)
2 (trang 73 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions below fo help you. (Làm việc theo cặp. Sử dụng mô hình trong phần 1 để tạo các hội thoại tương tự cho các tình huống này. Một trong số các bạn là Học sinh A, người kia là Học sinh B. Sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn)
1 (trang 74 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the text and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi)
2 (trang 74 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau)
1 (trang 74 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Choose a type of heritage that you are interested in and propose ways to preserve it. Present your ideas to the class in the form of an oral presentation, a leaflet, or a poster. Use these questions as cues. (Làm việc theo nhóm. Chọn một loại di sản mà bạn quan tâm và đề xuất các cách để bảo tồn nó. Trình bày ý tưởng của bạn trước lớp dưới hình thức thuyết trình, tờ rơi hoặc áp phích. Sử dụng những câu hỏi này làm gợi ý.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Review 2
Unit 7: Education options for school-leavers
Unit 8: Becoming independent
Review 3
Unit 9: Social issues