Với giải Unit 6 Language (trang 67, 68) chi tiết trong Unit 6: Preserving our heritage giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 11 Unit 6 Language (trang 67, 68) - Global success
Pronunciation
1 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the falling intonation and level-rising intonation in the following sentences. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu xuống và ngữ điệu lên trong các câu sau)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Lớp chúng tôi sẽ đi dã ngoại vào tuần tới.
2. Bỏ rác vào thùng!
3. Bạn có thể nhìn thấy những hang động tuyệt đẹp, thung lũng xanh và núi cao.
2 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and mark the intonation in these sentences, using (falling intonation) or (level-rising intonation). Then practise saying them in pairs. (Nghe và đánh dấu ngữ điệu trong những câu này, sử dụng (ngữ điệu giảm dần) hoặc (ngữ điệu tăng dần). Sau đó thực hành nói chúng theo cặp)
Bài nghe:
1. Hoi An Ancient Town became a World Heritage Site in 1999.
2. Turn on the light. It’s dark in here.
3. Cultural heritage may include temples, pagodas, and monuments.
4. Tourists can visit the pedestrian streets in Ha Noi.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Phố cổ Hội An được công nhận là Di sản thế giới năm 1999.
2. Bật đèn. Ở đây tối.
3. Di sản văn hóa bao gồm đình, chùa, di tích.
4. Du khách có thể tham quan phố đi bộ ở Hà Nội.
Vocabulary
1 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words with their meanings. (Nối các từ với ý nghĩa của chúng)
1. restore (v)
|
a. connected with things from the past
|
2. historical (adj)
|
b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation
|
3. preserve (v)
|
c. important in history
|
4. folk (adj)
|
d. to return something to an earlier good condition or position
|
5. historic (adj)
|
e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged
|
Đáp án:
Giải thích:
1. phục hồi (v) - d. để trả lại một cái gì đó cho một tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó
2. lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử
3. giữ gìn (v) - e. để giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn không cho nó bị hư hỏng
4. dân gian (adj) - b. truyền thống cho một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
5. lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ từ quá khứ
2 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu sử dụng các từ trong 1)
1. Mary enjoys reading ___________ novels set in World War Two.
2. This meeting of world leaders was a truly ___________ event that is likely to be remembered in the future.
3. The local authority plans to __________ the old monument which was damaged by the storm.
4. We should increase efforts to __________ ca tru because nowadays there are very few ca tru musicians left.
5. Many __________ songs tell stories about lives of ordinary people in the past.
Đáp án:
1. historical
|
2. historic
|
3. restore
|
4. preserve
|
5. folk
|
Hướng dẫn dịch:
1. Mary thích đọc tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh Thế chiến thứ hai.
2. Cuộc gặp gỡ của các nhà lãnh đạo thế giới này là một sự kiện lịch sử thực sự có khả năng được ghi nhớ trong tương lai.
3. Chính quyền địa phương có kế hoạch trùng tu di tích cũ bị bão làm hư hại.
4. Chúng ta nên tăng cường nỗ lực bảo tồn ca trù vì hiện nay các nhạc công ca trù còn rất ít.
5. Nhiều câu ca dao kể về cuộc sống của những người bình thường trong quá khứ.
Grammar
1 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Combine the sentences using to-infinitive clauses. (Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề nguyên mẫu)
1. Lan went to Hue. She wanted to see the monuments there.
-> Lan ______________________________________________________.
2. Minh created a website. He wanted to give more information about local historical sites to visitors.
-> Minh _____________________________________________________.
3. Peter took a boat trip around the floating market. He wanted to listen to don ca tai tu there.
-> Peter _____________________________________________________.
4. My sister has opened a small shop behind the museum, She wanted to sell postcards and souvenirs to tourists.
-> My sister _________________________________________________.
Đáp án:
1. Lan went to Hue to see the monuments there.
2. Minh created a website to give more information about local historic sites to visitors.
3. Peter took a boat trip around the floating market to listen to Cai Luong there.
4. My sister opened a small shop behind the museum to sell postcards and souvenirs to tourists.
Giải thích:
Để chỉ mục đích, ta dùng cấu trúc: to V
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Lan đi Huế. Cô ấy muốn xem những di tích ở đó.
2. Minh tạo một trang web. Ông muốn cung cấp thêm thông tin về các di tích lịch sử địa phương cho du khách.
3. Peter đi thuyền dạo quanh chợ nổi. Anh muốn nghe đờn ca tài tử ở đó.
4. Em gái tôi đã mở một cửa hàng nhỏ phía sau viện bảo tàng, Cô ấy muốn bán bưu thiếp và quà lưu niệm cho khách du lịch.
B. Câu mới
1. Lan đến Huế để xem các di tích ở đó.
2. Minh đã tạo một trang web để cung cấp thêm thông tin về các di tích lịch sử địa phương cho du khách.
3. Peter đi thuyền quanh chợ nổi để nghe cải lương ở đó.
4. Chị tôi mở một cửa hàng nhỏ phía sau bảo tàng để bán bưu thiếp và quà lưu niệm cho khách du lịch.
2 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Ask and answer questions about heritage sites of traditions, using to-infinitive clauses. (Đặt và trả lời các câu hỏi về các địa điểm di sản truyền thống, sử dụng mệnh đề nguyên mẫu có "to")
Ví dụ:
A: What do many tourists go to Ha Long Bay for?
B: They go there to enjoy the beautiful scenery./To enjoy the beautiful scenery.
Hướng dẫn dịch:
A: Nhiều du khách đến Vịnh Hạ Long để làm gì?
B: Họ đến đó để thưởng thức cảnh đẹp./ Để thưởng thức cảnh đẹp.
Gợi ý:
1. The only thing to see at the Citadel of the Ho Dynasty is the stone walls.
2. The Complex of Hue Monuments was the first site in Viet Nam to be recognised as a World Heritage Site by UNESCO.
3. Bao Dai was the last king of the Nguyen Dynasty to rule Viet Nam.
4. My brother is the youngest person to win a folk song competition.
Hướng dẫn dịch:
1. Điều duy nhất có thể nhìn thấy ở Thành Nhà Hồ là những bức tường đá.
2. Quần thể Di tích Cố đô Huế là di tích đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới.
3. Bảo Đại là vị vua cuối cùng của triều Nguyễn cai trị Việt Nam.
4. Anh trai tôi là người nhỏ tuổi nhất giành chiến thắng trong cuộc thi hát dân ca.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 6 Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
1 (trang 66-67 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
2 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Where can we do the following? Write T for Trang An, H for Hoi An, and M for Mekong River Delta. (Chúng ta có thể làm những điều sau đây ở đâu? Viết T cho Tràng An, H cho Hội An, và M cho Đồng bằng sông Cửu Long)
3 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words to make phrases used in 1. (Nối các từ để tạo thành các cụm từ được sử dụng trong 1)
4 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using phrases from 1. (Hoàn thành các câu sử dụng các cụm từ bài 1)
1 (trang 67 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the falling intonation and level-rising intonation in the following sentences. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu xuống và ngữ điệu lên trong các câu sau)
2 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and mark the intonation in these sentences, using (falling intonation) or (level-rising intonation). Then practise saying them in pairs. (Nghe và đánh dấu ngữ điệu trong những câu này, sử dụng (ngữ điệu giảm dần) hoặc (ngữ điệu tăng dần). Sau đó thực hành nói chúng theo cặp)
1 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words with their meanings. (Nối các từ với ý nghĩa của chúng)
2 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu sử dụng các từ trong 1)
1 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Combine the sentences using to-infinitive clauses. (Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề nguyên mẫu)
2 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Ask and answer questions about heritage sites of traditions, using to-infinitive clauses. (Đặt và trả lời các câu hỏi về các địa điểm di sản truyền thống, sử dụng mệnh đề nguyên mẫu có "to")
1 (trang 69 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Ask and answer the question. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi)
2 (trang 69 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article and circle the correct meanings of the highlighted words and phrases. (Đọc bài viết và khoanh tròn nghĩa đúng của các từ và cụm từ được đánh dấu)
3 (trang 70 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article again. Match the following headings (1-4) with the appropriate paragraphs (A-C). There is ONE extra heading. (Đọc lại bài viết. Nối các tiêu đề sau (1-4) với các đoạn thích hợp (A-C). Có MỘT tiêu đề phụ)
4 (trang 70 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article again and decide which paragraph includes the following information. (Đọc bài viết một lần nữa và quyết định đoạn nào bao gồm các thông tin sau)
5 (trang 70 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau)
1 (trang 70 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Match the ways to preserve our heritage with the reasons for doing so. (Làm việc theo cặp. Nối những cách để bảo tồn di sản của chúng ta với những lý do để làm như vậy)
2 (trang 70 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the conversation with the words and phrase in the box. Then practise It in pairs. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ và cụm từ trong hộp. Sau đó thực hành Nó theo cặp)
3 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Make a similar conversation about ways to preserve cultural heritage. Use the ideas in 1, the model in 2, and the tips above to help you. (Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự về cách bảo tồn di sản văn hóa. Sử dụng các ý tưởng trong phần 1, mô hình trong phần 2 và các mẹo ở trên để giúp bạn)
4 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Think of a form of cultural heritage (such as a tradition, a festival, or a form of music), and discuss ways to preserve it. Report your group’s ideas to the whole class. (Làm việc nhóm. Hãy nghĩ về một dạng di sản văn hóa (chẳng hạn như một truyền thống, một lễ hội hoặc một loại hình âm nhạc) và thảo luận về các cách để bảo tồn nó. Báo cáo ý tưởng của nhóm bạn với cả lớp)
1 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi)
2 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to a talk. What is the talk mainly about? (Nghe một cuộc nói chuyện. chủ yếu nói về cái gì?)
3 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to the talk again and complete each gap in the notes with no more than THREE words and/or a number. (Nghe lại bài nói và hoàn thành mỗi khoảng trống trong ghi chú với không quá BA từ và/hoặc một con số)
4 (trang 71 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Make some predictions about what the tour guide will say next. (Làm việc theo cặp. Đưa ra một số dự đoán về những gì hướng dẫn viên du lịch sẽ nói tiếp theo)
1 (trang 72 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Put the problems that Trang An Scenic Landscape Complex may face and the possible solutions in the correct blanks. (Làm việc theo cặp. Đặt các vấn đề mà Quần thể danh thắng Tràng An có thể gặp phải và các giải pháp khả thi vào chỗ trống)
2 (trang 72 Tiếng Anh 11 Global Success): Write a leaflet about the problems that Trang An may face and the possible solutions to them. Use the ideas in 1 and the outline below to help you. (Viết một tờ rơi về những vấn đề mà Tràng An có thể gặp phải và các giải pháp khả thi cho chúng. Sử dụng các ý tưởng trong 1 và phác thảo dưới đây để giúp bạn)
1 (trang 73 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs. (Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các biểu thức trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp)
2 (trang 73 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions below fo help you. (Làm việc theo cặp. Sử dụng mô hình trong phần 1 để tạo các hội thoại tương tự cho các tình huống này. Một trong số các bạn là Học sinh A, người kia là Học sinh B. Sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn)
1 (trang 74 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the text and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi)
2 (trang 74 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau)
1 (trang 74 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Choose a type of heritage that you are interested in and propose ways to preserve it. Present your ideas to the class in the form of an oral presentation, a leaflet, or a poster. Use these questions as cues. (Làm việc theo nhóm. Chọn một loại di sản mà bạn quan tâm và đề xuất các cách để bảo tồn nó. Trình bày ý tưởng của bạn trước lớp dưới hình thức thuyết trình, tờ rơi hoặc áp phích. Sử dụng những câu hỏi này làm gợi ý.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Review 2
Unit 7: Education options for school-leavers
Unit 8: Becoming independent
Review 3
Unit 9: Social issues