Với giải Unit 10 Looking back (trang 118) chi tiết trong Unit 10: The ecosystem giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 11 Unit 10 Looking back (trang 118) - Global success
Pronunciation
(trang 118 Tiếng Anh 11 Global Success): Mark the intonation in the question tags. Then listen and check. Practise saying the sentences in pairs. (Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi đuôi. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các câu theo cặp.)
1. I can’t find my key. You will helo me find it, won't you?
(Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Bạn sẽ giúp tôi tìm nó, phải không?)
2. People have destroyed so many forests, haven’t they?
(Người ta phá nhiều rừng quá phải không?)
3. I haven't been to Yellowstone. I think it’s a farnous natural park in the USA, isn’t it?
(Tôi chưa từng đến Yellowstone. Tôi nghĩ rằng đó là một công viên tự nhiên xa xôi ở Hoa Kỳ, phải không?)
4. I don‘t know much about Sam. He didn't graduate from university, did he?
(Tôi không biết nhiều về Sam. Anh ấy không tốt nghiệp đại học phải không?)
Lời giải chi tiết:
1. I can’t find my key. You will helo me find it, won't you?
(Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Bạn sẽ giúp tôi tìm nó, phải không?)
2. People have destroyed so many forests, haven’t they?
(Con người đã phá hoại nhiều rừng quá phải không?)
3. I haven't been to Yellowstone. I think it’s a farnous natural park in the USA, isn’t it?
(Tôi chưa từng đến Yellowstone. Tôi nghĩ rằng đó là một công viên tự nhiên xa xôi ở Hoa Kỳ, phải không?)
4. I don‘t know much about Sam. He didn't graduate from university, did he?
(Tôi không biết nhiều về Sam. Anh ấy không tốt nghiệp đại học phải không?)
Vocabulary
(trang 118 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct word or phrase to complete each sentence. (Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1. Cuc Phuong National Park has a large number of flora and fauna (species / regions).
2. Many species are saved from disappearing by (biodiversity / conservation) efforts.
3. Reducing the use of fresh water can help to protect marine (ecosystems / national parks).
4. The overuse of (natural resources / climate change) may lead to loss of biodiversity.
Lời giải chi tiết:
1 - species
|
2 - conservation
|
3 - ecosystems
|
4 - natural resources
|
1. Cuc Phuong National Park has a large number of flora and fauna species.
(Vườn quốc gia Cúc Phương có số lượng lớn các loài động thực vật.)
species (n): loài
regions (n): khu vực
2. Many species are saved from disappearing by conservation efforts.
(Nhiều loài được cứu khỏi sự biến mất nhờ những nỗ lực bảo tồn.)
biodiversity (n): sự đa dạng sinh học
conservation (n): sự bảo tồn
3. Reducing the use of fresh water can help to protect marine ecosystems.
(Giảm sử dụng nước ngọt có thể giúp bảo vệ hệ sinh thái biển.)
ecosystems (n): hệ sinh thái
national parks (n): công viên quốc gia
4. The overuse of natural resources may lead to the loss of biodiversity.
(Việc sử dụng quá mức tài nguyên thiên nhiên có thể dẫn đến suy giảm tính đa dạng sinh học.)
natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên
climate change (n): biến đổi khí hậu
Grammar
(trang 118Tiếng Anh 11 Global Success): Find and correct the mistakes in the following sentences. (Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.)
1. You can get off at the next busstop.
2. Watching the sunsetting at the beach is really amazing.
3. Did you have a chance to do any sightsee in Paris?
4. Viet Nam has a large variety of fascinating wildlives.
Phương pháp giải:
bus stop (np): trạm xe buýt
sunset (n): hoàng hôn
sightseeing (n): ngắm cảnh
wildlife (n): động vật hoang dã
Lời giải chi tiết:
1 - busstop -> bus stop
|
2 - sunsetting -> sunset
|
3 - sightsee -> sightseeing
|
4 - wildlives -> wildlife
|
1. You can get off at the next bus stop.
(Bạn có thể xuống ở trạm xe buýt tiếp theo.)
2. Watching the sunset at the beach is really amazing.
(Ngắm hoàng hôn trên bãi biển thực sự tuyệt vời.)
3. Did you have a chance to do any sightseeing in Paris?
(Bạn có cơ hội đi tham quan ở Paris không?)
4. Viet Nam has a large variety of fascinating wildlife.
(Việt Nam có nhiều loại động vật hoang dã hấp dẫn.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
1 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc.)
2 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the conversation again and decide whether these statements are true (T) or false (F). (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem những câu này là đúng (T) hay sai (F).)
3 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the diagram with words in 1. (Hoàn thành sơ đồ với các từ trong 1.)
4 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Use the words in the box to form compound nouns mentioned in 1. Match them with the meanings below. (Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành các danh từ ghép được đề cập trong phần 1. Nối chúng với các nghĩa bên dưới.)
1 (trang 111 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to these conversations. Pay attention to the intonation of the question tags. Then practise saying them in pairs. (Hãy lắng nghe những cuộc đối thoại này. Hãy chú ý đến ngữ điệu của các câu hỏi đuôi. Sau đó thực hành nói chúng theo cặp.)
2 (trang 111 Tiếng Anh 11 Global Success): Mark the intonation in the question tags, using rising intonation or falling intonation. Then listen and check. Practise saying the conversations in pairs. (Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi đuôi, sử dụng tăng ngữ điệu hoặc giảm ngữ điệu. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.
3 (trang 111 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words and phrase with their meanings. (Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.)
2 (trang 111 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the correct form of the words and phrase in 1. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1.)
1 (trang 112 Tiếng Anh 11 Global Success): Use the words in the box to make five compound nouns.(Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành năm danh từ ghép.)
2 (trang 112 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Use the words in the box to make compound nouns. Then make sentences with them. (Làm việc theo cặp. Sử dụng các từ trong hộp để tạo danh từ ghép. Sau đó đặt câu với chúng.)
1 (trang 113 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Look at the photos and discuss the questions. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức ảnh và thảo luận các câu hỏi.)
2 (trang 113 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article and match the headings (1-4) to the paragraphs (A-D). (Đọc bài viết và nối các tiêu đề (1-4) với các đoạn văn (A-D).)
3 (trang 113 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article again and complete each sentence with no more than THREE words. (Đọc lại bài viết và hoàn thành mỗi câu với không quá BA từ.)
4 (trang 113 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
1 (trang 114 Tiếng Anh 11 Global Success): Look at the table below. Which of the following are ways to protect local biodiversity? Tick ✔ the correct boxes. Add two more if you can. (Nhìn vào bảng dưới đây. Những cách nào sau đây là những cách để bảo vệ đa dạng sinh học ở địa phương? Đánh dấu ✔ vào các ô đúng. Thêm hai cái nữa nếu bạn có thể.)
2 (trang 114 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Choose a way to protect local biodiversity from the list in 1, and tell your partner about it. Use the following questions. (Làm việc theo cặp. Chọn một cách để bảo vệ đa dạng sinh học địa phương từ danh sách trong phần 1 và nói với đối tác của bạn về điều đó. Sử dụng các câu hỏi sau đây.)
3 (trang 114 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Your class is on a field trip to a national park. Read the situations below and think of some possible responses. Provide reasons for each answer. (Làm việc nhóm. Lớp học của bạn đang trong một chuyến đi thực tế đến một công viên quốc gia. Đọc các tình huống dưới đây và nghĩ về một số phản ứng có thể. Cung cấp lý do cho mỗi câu trả lời.)
1 (trang 115 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct meanings of the word and phrases. (Chọn nghĩa đúng của từ và cụm từ.)
2 (trang 115 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to a talk and choose the correct answers A, B, or C.( Nghe bài nói chuyện và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
3 (trang 115 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen again and decide whether the statements are true (T) or false (F). (Nghe lại và quyết định xem các câu đúng (T) hay sai (F).)
4 (trang 115 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss the following question. (Làm việc nhóm. Thảo luận câu hỏi sau.)
1 (trang 116 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss and decide whether the following ideas are for or against restoring local ecosystems. (Làm việc nhóm. Thảo luận và quyết định xem những ý tưởng sau đây ủng hộ hay phản đối việc khôi phục các hệ sinh thái địa phương.)
2 (trang 116 Tiếng Anh 11 Global Success): Write an opinion essay (150-180 words) presenting your point of view on whether we should spend more money on restoring local ecosystems. Use the ideas in 1 and the outline with useful expressions below to help you. (Viết một bài luận (150-180 từ) trình bày quan điểm của bạn về việc liệu chúng ta có nên chi nhiều tiền hơn cho việc khôi phục các hệ sinh thái địa phương hay không. Sử dụng các ý tưởng trong phần 1 và dàn ý với các cách diễn đạt hữu ích bên dưới để giúp bạn.)
1 (trang 116 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs. (Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các biểu thức trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp.)
2 (trang 116 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions below to help you. (Làm việc theo cặp. Sử dụng mô hình Trong 1 để thực hiện các hội thoại tương tự cho các tình huống này. Một trong số các bạn là Học sinh A, người kia là Học sinh B. Sử dụng các biểu thức dưới đây để giúp bạn.)
1 (trang 117 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the text and tick (✓) the correct project in the table. (Đọc văn bản và đánh dấu (✓) vào dự án đúng trong bảng.)
2 (trang 117 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
(trang 118 Tiếng Anh 11 Global Success): Mark the intonation in the question tags. Then listen and check. Practise saying the sentences in pairs. (Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi đuôi. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các câu theo cặp.)
(trang 118 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct word or phrase to complete each sentence. (Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
(trang 118Tiếng Anh 11 Global Success): Find and correct the mistakes in the following sentences. (Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.)
(trang 119 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Make a poster to illustrate an ecosystem in your local area and suggest ideas to restore and/or protect it. (Làm việc theo nhóm. Làm một tấm áp phích để minh họa một hệ sinh thái trong khu vực địa phương của bạn và đề xuất các ý tưởng để khôi phục và/hoặc bảo vệ nó.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Review 3
Unit 9: Social issues
Review 4