Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 - Global success

369

Với giải Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 Global success chi tiết trong Unit 4: My birthday party giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 - Global success

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 1 trang 28, 29 - Global Success (ảnh 2)

Lời giải chi tiết:

a.

Hi, Lucy. What are you doing? (Chào Lucy. Bạn đang làm gì đó?)

I’m making a hat for my birthday party. (Tôi đang làm 1 chiếc mũ cho bữa tiệc sinh nhật.)

b.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in May. (Vào tháng năm.)

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 1 trang 28, 29 - Global Success (ảnh 3)

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 

Phương pháp giải:

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?) 

It's in + tháng. (Vào tháng ______.) 

Lời giải chi tiết:

a.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in January. (Vào tháng một.)

b.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in February. (Vào tháng hai.)

c.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in March. (Vào tháng ba.)

d.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in April. (Vào tháng tư.)

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 1 trang 28, 29 - Global Success (ảnh 4)

Phương pháp giải:

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?) 

It's in + tháng. (Vào tháng ______.) 

Lời giải chi tiết:

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

  It’s in January. (Vào tháng một.)

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

  It’s in February. (Vào tháng hai.)

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

  It’s in April. (Vào tháng tư.)

4. Listen and number. 

(Nghe và điền số.) 

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 1 trang 28, 29 - Global Success (ảnh 5)

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 1 trang 28, 29 - Global Success (ảnh 6)

Phương pháp giải:

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?) 

It's in + tháng. (Vào tháng ______.) 

Lời giải chi tiết:

1.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in March. (Vào tháng ba.)

2.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in May. (Vào tháng năm.)

3.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in February. (Vào tháng hai.)

4.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in April. (Vào tháng tư.)

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 1 trang 28, 29 - Global Success (ảnh 7)

Lời giải chi tiết:

Bài nghe: 

When’s your birthday?

When’s your birthday?

When’s your birthday?

It’s in January.

My birthday’s in January.

 

When’s your birthday?

When’s your birthday?

It’s in February.

My birthday’s in February.

 

Tạm dịch:

Khi nào là sinh nhật bạn? 

Khi nào là sinh nhật của bạn?

Khi nào là sinh nhật của bạn?

Đó là vào tháng Một.

Sinh nhật của tôi vào tháng Một.

 

Khi nào là sinh nhật của bạn?

Khi nào là sinh nhật của bạn?

Đó là vào tháng Hai.

Sinh nhật của tôi vào tháng Hai.

Đánh giá

0

0 đánh giá