Work in groups. Make a healthy meal plan for one day and explain why you have selected the foods

153

Với giải Câu hỏi 5 trang 14 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 1: A long and healthy life giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Unit 1 Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Work in groups. Make a healthy meal plan for one day and explain why you have selected the foods

5 (trang 14 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Make a healthy meal plan for one day and explain why you have selected the foods. (Làm việc nhóm. Lập một kế hoạch ăn uống lành mạnh trong một ngày và giải thích lý do tại sao bạn đã chọn các loại thực phẩm.)

Gợi ý:

1. Breakfast

- A bowl of beef noodles

- Orange juice

2. Morning snacks

Sugar-free cookies and milk

3. Lunch

- Brown rice

- Grilled chicken breast

- Green salad: lettuce, tomato, cucumber, bell pepper, boiled eggs

- Dessert: Watermelon

4. Afternoon snack

Yogurt, banana and granola

5. Dinner

- Whole grain bread

- Fish and sweet potatoes

- Broccoli and carrot

- Dessert: Grapefruit

Hướng dẫn dịch:

1. Bữa sáng

- Một tô bún bò

- Nước cam

2. Ăn vặt buổi sáng

Bánh quy và sữa không đường

3. Ăn trưa

- Gạo lức

- Ức gà nướng

- Salad xanh: xà lách, cà chua, dưa chuột, ớt chuông, trứng luộc

- Tráng miệng: Dưa hấu

4. Ăn nhẹ buổi chiều

Sữa chua, chuối và granola

5. Bữa tối

- Bánh mì nguyên hạt

- Cá và khoai lang

- Bông cải xanh và cà rốt

- Tráng miệng: Bưởi

Đánh giá

0

0 đánh giá