Với giải Câu hỏi 2 trang 15 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 1: A long and healthy life giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Unit 1 Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations
2 (trang 15 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions below to help you. (Làm việc theo cặp. Sử dụng mẫu bài 1 để tạo các hội thoại tương tự cho các tình huống này. Một trong số các bạn là Học sinh A, người kia là Học sinh B. Sử dụng các diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)
1. Student A is a PE teacher; Student B is a student. Student B is trying to do an exercise routine, and Student A is offering help.
2. Student B is a supermarket assistant; Student A is a customer. Student A is trying to find some healthy foods for his/her family, and Student B is offering help.
Hướng dẫn dịch:
1. Học sinh A là giáo viên Thể dục; Học sinh B là học sinh. Học sinh B đang cố gắng thực hiện một thói quen tập thể dục và Học sinh A đang đề nghị giúp đỡ.
2. Học sinh B làm nhân viên siêu thị; Học sinh A là khách hàng. Học sinh A đang cố gắng tìm một số thực phẩm lành mạnh cho gia đình của mình và Học sinh B đang đề nghị giúp đỡ.
Gợi ý:
Supermarket assistant: Good morning. Can I help you with that?
Student: Oh, please. I’m finding some healthy foods for my family, but I don't know where they are.
Supermarket assistant: You can go to the vegetable stalls. Let me show you.
Student: Oh, here they are. Thank you very much.
Supermarket assistant: Is there anything else I can do for you?
Student: Thanks, but I think I'm fine now.
Supermarket assistant: Great!
Hướng dẫn dịch:
Trợ lý siêu thị: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp bạn với điều đó không?
Học sinh: Ồ, làm ơn. Tôi đang tìm một số thực phẩm tốt cho sức khỏe cho gia đình mình, nhưng tôi không biết chúng ở đâu.
Trợ lý siêu thị: Bạn có thể đến quầy rau. Tôi sẽ chỉ cho bạn.
Học sinh: Ồ, chúng đây rồi. Cảm ơn rất nhiều.
Trợ lý siêu thị: Tôi có thể làm gì khác cho bạn không?
Học sinh: Cảm ơn, nhưng tôi nghĩ bây giờ tôi ổn rồi.
Trợ lý siêu thị: Tuyệt vời!
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 1 Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Unit 1 Getting Started (trang 8, 9)
Unit 1 Language (trang 9, 10, 11)
Unit 1 Listening (trang 13, 14)
Unit 1 Communication and Culture (trang 15, 16)
Unit 1 Looking back trang 16, 17
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.