Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

SBT Toán 11 trang 30 Tập 1 (Cánh Diều

80

Với Giải trang 30 Tập 1 SBT Toán lớp 11 trong Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản Sách bài tập Toán lớp 11 Cánh Diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

SBT Toán 11 trang 30 Tập 1 (Cánh Diều)

Bài 55 trang 30 SBT Toán 11 Tập 1Phương trình 3cosx+3sinx=0  có các nghiệm là:

A. x=π6+kπ  k .

B. x=π3+kπ  k .

C. x=π3+kπ  k .

D. x=π6+kπ  k .

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có 3cosx+3sinx=0

3cosx+3sinx=0

cosx+3sinx=0

12cosx+32sinx=0

cosπ3cosx+sinπ3sinx=0

cosπ3x=0

π3x=π2+kπ   k

x=π6+kπ  k.

Bài 56 trang 30 SBT Toán 11 Tập 1Phương trình cos2x=cosx+π4  có các nghiệm là:

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản  (ảnh 5)

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có cos2x=cosx+π4

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản  (ảnh 6)

Bài 57 trang 30 SBT Toán 11 Tập 1Phương trình sin 3x = cos x có các nghiệm là:

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản  (ảnh 7)

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có sin 3x = cos x

sin3x=sinπ2x

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản  (ảnh 8)

Bài 58 trang 30 SBT Toán 11 Tập 1Giải phương trình:

a) sin3x=32 ;

b) sinx2+π4=22 ;

c) cos3x+π3=12 ;

d) 2cosx+3=0 ;

e) 3tanx1=0 ;

g) cotx+π5=1 .

Lời giải:

a) Do sinπ3=32  nên sin3x=32sin3x=sinπ3

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản  (ảnh 9)

b) Do sinπ4=22  nên  sinx2+π4=22 sinx2+π4=sinπ4

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản  (ảnh 10)

c) Do cos2π3=12  nên cos3x+π3=12 cos3x+π3=cos2π3

 Giải phương trình trang 30 SBT Toán 11

d)   2cosx+3=0

cosx=32

cosx=cos5π6  (do cos5π6=32 )

x=±5π6+k2π  k.

e)  3tanx1=0

  tanx=13

 tanx=tanπ6   (do tanπ6=13 )

x=π6+kπ  k.

g) Do cotπ4=1  nên cotx+π5=1 cotx+π5=cotπ4

x+π5=π4+kπ   k

x=π20+kπ   k.

Bài 59 trang 30 SBT Toán 11 Tập 1Tìm góc lượng giác x sao cho:

a) sin 2x = sin 42°;

b) sin(x – 60°) = 32 ;

c) cos(x + 50°) = 12 ;

d) cos 2x = cos (3x + 10°);

e) tan x = tan 25°;

f) cot x = cot (– 32°).

Lời giải:

a) sin 2x = sin 42°

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản  (ảnh 12)

b) Do sin60°=32  nên sin(x – 60°) = 32 ⇔ sin(x – 60°) = sin(– 60°)

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản  (ảnh 13)

c) Do cos60°=12  nên cos(x + 50°) = 12  ⇔ cos(x + 50°) = cos 60°

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản  (ảnh 15)

d) cos 2x = cos (3x + 10°)

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản  (ảnh 16)

e) tan x = tan 25°

⇔ x = 25° + k180° (k ∈ ℤ).

f) cot x = cot (– 32°)

⇔ x = – 32° + k180° (k ∈ ℤ).

Đánh giá

0

0 đánh giá