50 câu trắc nghiệm Amin (có đáp án) chọn lọc

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Amin (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau: Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Amin (có đáp án) chọn lọc

Câu 1Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Metylamin

B. Trimetylamin

C. Đimetylamin

D. Phenylamin

Đáp án: C

Câu 2: Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3N

B. CH5N

C. C3H7N

D. C6H7N

Đáp án: B

Câu 3Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit.

B. Metyl amin, amoniac, natri axetat.

C. Anilin, metyl amin, amoniac.

D. Anilin, amoniac, natri hidroxit.

 Đáp án: B

Câu 4: Anilin có công thức phân tử là?

A. C6H5NH2

B. C3H5NH2

C. C6H5OH

D. C6H13NH2

Đáp án: A

Câu 5Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc 1 có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Đáp án: B

Câu 6Có 3 hóa chất sau đây: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được sắp xếp theo dãy:

A. Amoniac < etylamin < phenylamin.

B. Etylamin < amoniac < phenylamin.

C. Phenylamin < amoniac < etylamin.

D. Phenylamin < etylamin < amoniac.

Đáp án: C

Câu 7Hợp chất C6H5NHC2H5 có tên thay thế là:

A. N – Etylbenzenamin

B. Etyl phenyl amin

C. N – Etylanilin

D. Etyl benzyl amin

Đáp án: A

Câu 8Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là:

A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.

B. Do amin tan nhiều trong H2O.

C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.

D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.

Đáp án: D

Câu 9Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?

A. Anilin

B. Metylamin

C. Đimetylamin

D. Amoniac

Đáp án: A

Câu 10Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng nước đá và nước đá khô.

B. Dùng fomon, nước đá.

C. Dùng phân ure, nước đá.

D. Dùng nước đá khô, fomon.

Đáp án: A

Câu 11Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Glyxin

B. Phenylamin

C. Metylamin

D. Alanin

Đáp án: C

Câu 12Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Xút.

B. Xô đa.

C. Nước vôi trong.

D. Giấm ăn.

Đáp án: D

Câu 13Anilin (C4H9NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH.

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. NaCl.

Đáp án: B

Câu 14Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng

A. dung dịch NaOH và nước.

B. dung dịch HCl và nước.

C. dung dịch amoniac và nước.

D. dung dịch NaCl và nước.

Đáp án: B

Câu 15Trong điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí:

A. Anilin

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Etanol

Đáp án: C

Câu 16Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là:

A. Anđehit axetic

B. Glucozơ

C. Alanin

D. Anilin

Đáp án: D

Câu 17Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.

B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

C. Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin no, chưa no và thơm.

D. Amin có từ hai nguyên tử Cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

 Đáp án: B

Câu 18Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH

B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

Đáp án: B

Câu 19: Cho 13,65 gam hỗn hợp các amin gồm trimetylamin, metylamin, đimetylamin, anilin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:

A. 22,525

B. 22,630

C. 22,275

D. 22,775

Đáp án: D

Câu 20Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức X1, X2 (đều bậc I, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, X1 là amin no mạch hở và phân tử X1 nhiều hơn phân tử X2 hai nguyên tử H) thu được 0,1 mol CO2. Mặt khác cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với dung dịch HNO2 sinh ra 0,05 mol N2. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng?

(1) Trong phân tử X2 có 7 liên kết σ và 1 liên kết π.

(2) Cả X1 và X2 phản ứng được với HNO2 cho sản phẩm hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.

(3) Lực bazơ của X2 lớn hơn lực bazơ của X1.

(4) X1 và X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Câu 21: Cho amin X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được muối có phân tử khối bằng 95,5. Công thức của X là?

A. C3H9N

B. C4H9N

C. C2H8N2

D. CH6N2

Đáp án: A

Câu 22: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là?

A. 8

B. 7

C. 5

D. 4

Đáp án: A

Câu 23: Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 2,555

B. 3,555

C. 5,555

D. 4,725

Đáp án: C

Câu 24: Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin (tỉ lệ mol 1 : 2) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 23,05

B. 22,95

C. 6,75

D. 16,3

Đáp án: B

Câu 25: A là một amin. A tác dụng với dung dịch HCl tạo muối có dạng RNH3Cl. Cho 5,4 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch CuSO4, thu được muối hữu cơ và 5,88 gam kết tủa. A là:

A. n-Propylamin

B. Metylamin

C. Đimetylamin

D. Etylamin

Đáp án: D

Câu 26: Cho m gam anilin vào lượng dư dung dịch brom, phản ứng kết thúc, thu được kết tủa trắng là dẫn xuất tribrom của anilin có khối lượng 6,6 gam. Trị số của m là:

A. 0,93

B. 1,395

C. 1,86

D. 2,325

Đáp án: C

Câu 27: Benzen không làm mất màu nước brom, trong khi anilin làm mất màu nước brom nhanh chóng. Nguyên nhân là:

A. Nhóm amino (-NH2) rút điện tử làm cho anilin phản ứng thế ái điện tử xảy ra dễ dàng với nước brom (tại các vị trí orto, para) còn benzen thì không phản ứng với nước brom.

B. Benzen không hòa tan được trong nước và nhẹ hơn nước nên khi cho vào nước brom thì có sự phân lớp, benzen nằm ở lớp trên, không tiếp xúc được với brom nên không có phản ứng, còn anilin thì phản ứng được là do anilin hòa tan dễ dàng trong nước.

C. Anilin có tính bazơ nên tác dụng được với nước brom, còn benzen không phải là bazơ nên không phản ứng được.

D. Do nhóm amino đẩy điện tử vào nhân thơm khiến anilin phản ứng được với dung dịch brom, còn benzen thì không.

Đáp án: D

Câu 28: A là một amin đơn chức bậc hai. Cho A tác dụng với dung dịch AlCl3 thì thu được kết tủa màu trắng và lượng muối hữu cơ thu được có tỉ lệ khối lượng so với A đem cho phản ứng là mmuối : mA = 163 : 90. A là:

A. Đietylamin

B. Đimetylamin

C. Etylmetylamin

D. Etylamin

Đáp án: B

Câu 29: Người dùng hiđro nguyên tử mới sinh (đang sinh) để khử 2,46 gam nitrobenzen, thu được 1,674 gam anilin. Hiệu suất của phản ứng điều chế anilin này là:

A. 100%

B. 90%

C. 80%

D. 70%

Đáp án: B

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức A, thu được 26,88 lít CO2; 1,12 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 9,9 gam H2O. A là:

A. Điphenylamin

B. Anilin

C. 1-Aminopentan

D. Trimetylamin

Đáp án: A

Câu 31: X là một amin đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hết 1 mol X thu được 4 mol CO2. X có bao nhiêu đồng phân?

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Đáp án: B

Câu 32: Trong 8 dung dịch: Metylamin; Etylamin; Đimetylamin; Trimetylamin; Amoniac; Anilin; Điphenylamin; Phenol, có bao nhiêu dung dịch vừa không làm đổi màu quì tím hóa xanh vừa không làm hồng phenolptalein (phenolphtalein)?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Câu 33: Cho 0,93 gam anilin tác dụng với 140 mL dung dịch nước Br2 3% (có khối lượng riêng 1,3 g/mL), sau khi kết thúc phản ứng thì thu được bao nhiêu gam 2,4,6-tribromanilin?

A. 3,30

B. 3,75

C. 3,96

D. 2,97

Đáp án: A

Câu 34: Để điều chế được 4,29 gam chất 2,4,6-tribromanilin thì cần dùng ít nhất bao nhiêu gam dd brom 3%?

A. 104 gam

B. 155 gam

C. 160 gam

D. 165 gam

Đáp án: A

Câu 35:  Có thể nhận biết bình đựng dung dịch metylamin bằng cách:

A. Dùng dung dịch HCl

B. Dùng dung dịch xút

C. Hiện tượng bốc khói trắng với đũa thủy tinh có nhúng HCl đậm đặc khi để trên bình

D. (A), (B), (C)

Đáp án: C

Câu 36: X là một chất hữu cơ có công thức thực nghiệm (CH5N)n. X có thể ứng với bao nhiêu chất?

A. Rất nhiều chất vì n có thể có nhiều trị số

B. 2

C. 3

D. Tất cả đều sai

Đáp án: D

Câu 37: Chọn câu đúng

Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là

A. CnH2n+3N.

B. CnH2n+2+kNk.

C. CnH2n+2-2a+kNk.

D. CnH2n+1N.

Đáp án: C

Câu 38:  Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là:

A. alanin

B. glyxin

C. valin

D. axit glutamic

Đáp án: B

Câu 39: Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Đáp án: A

Câu 40: Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 12,56

B. 14,19

C. 10,67

D. 12,21

Đáp án: C

Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?

A. phenylamin    

B. metylamin

C. đimetylamin    

D. trimetylamin

Đáp án: C

Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ?

A.(CH3)3N    

B. CH3-NH2

C. C2H5-NH2    

D. CH3-NH-CH3

Đáp án: A

Câu 43: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là:

A. 3.    

B. 5.    

C. 2.    

D. 4.

Đáp án: D

Câu 44: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X ?

A. đimetylamin    

B. benzylamin    

C. metylamin    

D. anilin

Đáp án: D

Câu 45: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ .?

A. anilin, metylamin, amoniac   

B. anilin, amoniac, metylamin

C. amoniac, etylamin, anilin    

D. etylamin, anilin, amoniac

Đáp án: B

Câu 46: Một amin đơn chức bậc một có 23,73% nitơ về khối lượng, số đồng phân cấu tạo có thể có của amin này là

A. 2.    

B. 3.    

C. 4.    

D. 1.

Đáp án: A

Câu 47: Cho 10 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HC1 1M, thuđược dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 80.    

B. 320.    

C. 200.    

D. 160.

Đáp án: D

Câu 48: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, tạo ra 9,55 gam muối, số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A. 5.    

B.4.    

C. 3.    

D.2.

Đáp án:B

Câu 49: Trung hòa hòàn toàn 12 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 26,6 gam muối. Amin có công thức là

A. H2NCH2CH2CH2NH2.    

B. CH3CH2CH2NH2.

C. H2NCH2NH2.    

D. H2NCH2CH2NH2.

Đáp án: D

Câu 50: Cho chất hữu cơ X có công thức phântử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là.

A. 85.    

B. 68.    

C. 45.    

D. 46.

Đáp án: C

 

 

 

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
862 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống