35 câu trắc nghiệm Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất (có đáp án) chọn lọc

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa học. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau:

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất (có đáp án) chọn lọc

Câu 1: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là bagi16.pdf (ảnh 1)khẳng định nào dưới đây không đúng?

A. m là kí hiệu khối lượng chất (gam).

B. M là kí hiệu khối lượng mol của chất.

C. n là kí hiệu số mol của chất.

D. m là kí hiệu khối lượng mol của chất.

Lời giải:  

Đáp án: D

Giải thích: m là kí hiệu khối lượng chất (gam).

Câu 2: Số mol nước có trong 36 gam nước là

A. 1 mol                

B. 1,5 mol                      

C. 2 mol                        

D. 2,5 mol

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích:

Số mol nước trong 36 gam nước là

bagi16.pdf (ảnh 2)

Câu 3: Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là

A. 20.1023            

B. 251023       

C. 30.1023      

D. 35.1023      

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích:

Số mol sắt trong 280 gam sắt là

bagi16.pdf (ảnh 3)Số nguyên tử sắt = 5. 6.1023 =30.1023 nguyên tử.

Câu 4: Số mol Cacbon tương ứng với 2,4.1023 nguyên tử Cacbon là

A. 0,5 mol

B. 0,55 mol

C. 0,4 mol

D. 0,45 mol

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích:

Số mol Cacbon tương ứng với 2,4.1023 nguyên tử Cacbon

bagi16.pdf (ảnh 4)

Câu 5: 19,6 gam H2SO4 có số mol phân tử H2SO4 là bao nhiêu?

A. 0,2 mol

B. 0,1 mol

C. 0,12 mol

D. 0,21 mol

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

Số mol H2SO4 trong 19,6 gam H2SO4 là

bagi16.pdf (ảnh 5)

Câu 5: Số mol của 12 gam O2, 1,2 gam H2, 14 gam N2 có giá trị tương ứng lần lượt là

A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol

C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

D. 0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

bagi16.pdf (ảnh 6)

Câu 6: Thể tích của 0,6 mol khí CH4 ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 134,4 lít

B. 0,01344 lít

C. 13,44 lít

D. 1,344 lít

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích:

Thể tích của 0,6 mol khí CH4 ở đktc là

V = n. 22,4 = 0,6. 22,4 = 13,44 lít

Câu 7: Khi so sánh 0,9 mol khí N2 và 50,4 gam sắt, khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Cùng khối lượng.

B. Cùng thể tích.

C. Cùng số mol.

D. Khối lượng sắt nhỏ hơn khối lượng của khí nitơ.

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích:

Số mol Fe là:

bagi16.pdf (ảnh 7)Vậy số mol của khí nitơ bằng số mol của sắt.

Câu 8: 36 gam hơi nước chiếm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 0,448 lít           

B. 4,48 lít             

C. 44,8 lít           

D. 48 lít

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích:

Số mol nước trong 36 gam nước là

bagi16.pdf (ảnh 8)V = n. 22,4 = 2. 22,4 = 44,8 lít.

Câu 9: Thể tích của 280 gam khí Nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 112 lít              

B. 336 lít            

C. 168 lít           

D. 224 lít

Lời giải:  

Đáp án: D

Giải thích:

Số mol khí nitơ là

bagi16.pdf (ảnh 9)V = n. 22,4 = 10. 22,4 = 224 lít.

Câu 10: Dãy nào biểu thị đúng kết quả về khối lượng của số mol các chất sau: 0,1 mol S, 0,25 mol C?

A. 3,2 gam S, 3 gam C.

B. 0,32 gam S, 0,3 gam C.

C. 3,2 gam S, 6 gam C.

D. 0,32 gam S, 3 gam C.

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

mS= n. M = 0,1. 32 = 3,2 (g)

mC = n. M = 0,25. 12 = 3 (g)

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử của chất đó.

B. Con số 6.1023 được gọi là số Avogađro và được kí hiệu là N.

C. 35,5 gam khí clo có chứa 6.1023 nguyên tử clo.

D. 5,85 gam NaCl có chứa 3.1023 phân tử NaCl.

Lời giải:  

Đáp án: D

Giải thích:

5,85 gam NaCl có số mol

bagi16.pdf (ảnh 10)Số phân tử NaCl = 0,1.6.1023 =0,6.1023 phân tử.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khái niệm thể tích mol?

A. Thể tích mol của chất khí là thể tích được chiếm bởi N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

B. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 0,5 mol khí O2 chiếm thể tích là 11,2 lít .

C. Ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, thể tích mol của các chất khí khác nhau là bằng nhau.

D. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,3 mol khí H2 chiếm thể tích là 2,24 lít .

Lời giải:  

Đáp án: D

Giải thích:

Ở điều kiện tiêu chuẩn, 0,3 mol khí H2 chiếm thể tích là

V = n.22,4 = 0,3. 22,4 = 6,72 (lít).

Câu 13: Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có khối lượng bằng nhau.

B. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có số mol bằng nhau.

C. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có khối lượng mol bằng nhau.

D. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có cùng số nguyên tử.

Lời giải:  

Đáp án: B

Giải thích: Trong cùng điều kiện tiêu chuẩn, các chất khí sẽ chiếm thể tích như nhau khi có số mol bằng nhau.

Câu 14: Khối lượng của khí CH4 có thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là 3,36 lít là

A. 0,15 gam

B. 53,76 gam

C. 2,4 gam

D. 1,8 gam

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích:

bagi16.pdf (ảnh 11)m = n. M = 0,15. (12 + 1.4) = 2,4 gam

Câu 15: 8,8 gam khí CO2 chiếm thể tích bao nhiêu ở điều kiện tiêu chuẩn?

A. 4,48 lít

B. 2,24 lít

C. 22,4 lít

D. 44,8 lít

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

bagi16.pdf (ảnh 12)V = n. 22,4 = 0,2. 22,4 = 4,48 lít.

Câu 16: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 15,68 lít

B. 16,8 lít

C. 11,2 lít

D. 4,48 lít

Lời giải:  

Đáp án: A

Câu 17: Cho phương trình sau, tính khối lượng chất tạo thành biết 2,3 g Na

4Na + O2 → 2Na2O

A. 0,31g

B. 3g

C. 3,01g

D. 3,1g

Lời giải:  

Đáp án: D

Câu 18: Cho số mol của các chất như sau: 0,4 mol N2; 0,75 mol Cu; 2,25 mol CH4 và 3,5 mol H2SO4. Khối lượng của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây?

A. 0,4 gam; 0,75 gam; 2,25 gam và 3,5 gam

B. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 343 gam

C. 5,6 gam; 24 gam; 18 gam và 171,5 gam

D. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 336 gam

Lời giải:  

Đáp án: B

Câu 19: Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96g

A. 134,4 ml

B. 0,1344 ml

C. 13,44 ml

D. 1,344 ml

Lời giải:  

Đáp án: B

Câu 20: Số mol của 19,6 g H2SO4

A. 0,2 mol

B. 0,1 mol

C. 0,12 mol

D. 0,21 mol

Lời giải:  

Đáp án: A

Câu 21: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng nhau thì

A. Cùng khối lượng

B. Cùng số mol

C. Cùng tính chất hóa học

D. Cùng tính chất vật lí

Lời giải:  

Đáp án: B

Câu 22: Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4g. Kết luận đúng

A. Cùng khối lượng

B. Cùng thể tích

C. Cùng số mol

D. mFe < mN2

Lời giải:  

Đáp án: C

Câu 23: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2g H2, 14g N2

A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol

C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

D. 0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol

Lời giải:  

Đáp án: A

Câu 24: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C

A. 0,5 mol

B. 0,55 mol

C. 0,4 mol

D. 0,45 mol

Lời giải:  

Đáp án: C

Câu 25: Cho Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Tính VH2 biết mFe = 15,12 g

A. 6,048 l

B. 8,604 l

C. 5,122 l

D. 2,45 l

Lời giải:  

Đáp án: A

Câu 26: Cho phương trình sau, tính khối lượng chất tạo thành biết 2,3 g Na

4Na + O2 → 2Na2O

A. 0,31 g

B. 3 g

C. 3,01 g

D. 3,1 g

Lời giải:

Đáp án: D

nNa = 2,3/23 = 0,1 mol

4Na + O2 → 2Na2O

0,1→            0,05      mol

mNa2O = 0,05.(23.2+16) = 3,1 g

Câu 27: Cho Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Tính VH2 biết mFe = 15,12 g

A. 6,048 l

B. 8,604 l

C. 5,122 l

D. 2,45 l

Lời giải:

Đáp án: A

nFe = 15,12/56 = 0,27 mol

Nhìn vào phương trình thấy nFe = nH2 = 0,27      (l)

VH2 = 22,4.0,27 = 6,048 l

Câu 28: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2 g H2, 14 g N2

A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol

C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 29: Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 g

A. 134,4 ml

B. 0,1344 ml

C. 13,44 ml

D. 1,344 ml

Lời giải:

Đáp án: B

n = 96/16 = 6 mol

V = 22,4.6 = 134,4       (l) = 0,1344 (ml)

Câu 30: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO2

A. 2 mol

B. 1 mol

C. 0,5 mol

D. 1,5 mol

Lời giải:

Đáp án: B

nCO2 = 44/44 = 1 mol

Trong phân tử CO2 có một nguyên tử C nên nC= 1 mol

Câu 31: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng nhau thì

A. Cùng khối lượng

B. Cùng số mol

C. Cùng tính chất hóa học

D. Cùng tính chất vật lí

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 32: Cho mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g. Kết luận đúng

A. nCa > nCaO

B. nCa < nCaO

C. nCa = nCaO

D. VCa = VCaO

Lời giải:

Đáp án: A

nCa = 5/20 = 0,25 mol & nCaO = 5,6/56 = 0,1(mol)

0,25 > 0,1 nCa > nCaO

Câu 33: Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng

A. Cùng khối lượng

B. Cùng thể tích

C. Cùng số mol

D.mFe < mN2

Lời giải:

Đáp án: C

nFe = 50,44/56 = 0,9 mol = nN2

Câu 34: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C

A. 0,5 mol

B. 0,55 mol

C. 0,4 mol

D. 0,45 mol

Lời giải:

Đáp án: C

n = bagi16.pdf (ảnh 13) = 0,4 mol

Câu 35: Số mol của 19,6 g H2SO4

A. 0,2 mol

B. 0,1 mol

C. 0,12 mol

D. 0,21 mol

Lời giải:

Đáp án: A

n = 19,6/98 = 0,2 mol

Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Hóa học 8
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
737 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
702 11 1
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
816 8 6
Tải xuống