30 bài tập trắc nghiệm Clo (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 30 bài tập trắc nghiệm Clo (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa.

Mời các bạn đón xem:

Clo

Bài 1: Nước clo thường được dùng phổ biến để diệt trùng trong bể bơi. Vậy nước clo là:

A. HCl.

B. HClO.

C. HCl và HClO.

D. H2O.

Lời giải

Cl2 tan một phần trong nước tạo ra dd nước clo có tính sát khuẩn nên được dùng trong các bể bơi.

Cl2 + H2O  ⇆  HCl + HClO (dd nước clo)

Đáp án cần chọn là: C

Bài 2: Clo tác dụng với hiđro tạo thành sản phẩm gì?

A. Hiđro clorua

B. Hiđro florua

C. Hiđro bromua

D. Hiđro iotua

Lời giải

Clo tác dụng với hiđro tạo thành hiđro clorua

H2 + Cl2 → 2HCl

Đáp án cần chọn là: A

Bài 3: Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp gì?

A. Điện phân dung dịch

B. Thủy phân

C. Nhiệt phân

D. Điện phân nóng chảy

Lời giải

Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch

Đáp án cần chọn là: A

Bài 4: Clo tác dụng với sắt dư, sản phẩm thu được là:

A. FeCl3

B. FeCl2

C. Fe

D. Fe và FeCl3

Lời giải

Clo tác dụng với sắt xảy ra phản ứng:

3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

Tuy Fe dư nhưng đây không phải trong dung dịch, do đó Fe không tiếp tục phản ứng với FeCl3 để tạo ra FeCl2

Vậy sản phâm thu được gồm Fe và FeCl3

Đáp án cần chọn là: D

Bài 5: Cho dung dịch NaOH 1M để tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí clo (đktc). Nồng độ mol của muối natri clorua thu được là

A. 0,05M.

B. 0,5M.

C. 1,0M.

D. 1,5M.

Lời giải

Bài tập về Clo

2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

 0,1   ←    0,05 → 0,05 mol

Bài tập về Clo

Đáp án cần chọn là: B

Bài 6: Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?

A. 6,72 lít.

B. 13,44 lít.

C. 14,56 lít.

D. 19,2 lít.

Lời giải

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

⇒ nCl2 = nMnO2 = 0,6 mol

=> V = 13,44 lít

Đáp án cần chọn là: B

Bài 7: Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là:

A. H2SO4

B. HCl đặc

C. HNO3

D. H2SO3

Lời giải

Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là HCl đặc

MnO2(r) + 4HClđặc → MnCl2 + Cl2(k) + 2H2O

Đáp án cần chọn là: B

Bài 8: Mô hình điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm được cho như hình vẽ bên (Hình 1). Quy trình thí nghiệm xảy ra như sau: 

Nhỏ từ từ dung dịch (1) xuống bình cầu có chứa chất rắn màu đen (2). Đun nóng hỗn hợp thì thoát ra khí clo (màu vàng lục). Khí clo sinh ra di chuyển theo hệ thống bình (3); (4); (5). Tại bình số (5), khí clo được giữ lại. Để tránh việc clo thoát ra ngoài không khí, người ta tẩm vào (6) dung dịch T. Vậy (6) là:

Bài tập về Clo

A. HCl.

B. NaOH.

C. H2SO4.

D. NaCl.

Lời giải

Để tránh Cl2 thoát ra ngoài không khí, người ta tẩm NaOH vào (6). Vì Cl2 có phản ứng với NaOH do đó bị giữ lại

PTPƯ: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Đáp án cần chọn là: B

Bài 9: Dung dịch hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorit được gọi là gì?

A. Nước gia-ven

B. Nước muối

C. Nước axeton

D. Nước cất

Lời giải

Dung dịch hỗn hợp hai muối natri cloruavà natri hipoclorit được gọi là nước gia-ven

Đáp án cần chọn là: A

Bài 10: Dung dịch nước clo có màu gì?

A. Xanh lục

B. Hồng

C. Tím

D. Vàng lục

Lời giải

Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất HCl, HClO và Cl2 nên có màu vàng lục, mùi hắc của khí clo.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 11: Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là oxi, clo, hiđroclorua. Để phân biệt các khí đó có thể dùng một hóa chất là

A. quì tím ẩm

B. dd NaOH

C. dd AgNO3

D. dd brom

Lời giải

Để phân biệt 3 khí O2, Cl2 và HCl ta dùng giấy quỳ tím ẩm.

- O2 không làm đổi màu quỳ

- Cl2 làm mất màu quỳ tím ẩm (do có tính tẩy màu)

- HCl làm quỳ tím ẩm hóa đỏ (vì HCl tan vào nước tạo thành axit HCl)

Đáp án cần chọn là: A

Bài 12: Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hiđro, clo và khí cacbonic. Bằng cách nào trong các cách sau đây để phân biệt mỗi khí trên (tiến hành theo trình tự sau):

A. Dùng nước vôi trong dư.

B. Dùng nước vôi trong dư, sau đó dùng quỳ tím ẩm.

C. Dùng tàn đom đóm, sau đó dùng quỳ tím ẩm.

D. Dùng quỳ tím ẩm, sau đó dùng nước vôi trong.

Lời giải

Ban đầu dùng tàn đóm đỏ => khí làm tàn đóm bùng cháy là O2

H2, Cl2, CO2 đều làm tàn đóm tắt

Sau đó dùng quỳ tím ẩm, khí làm mất màu quỳ ẩm là Cl2, khí làm quỳ ẩm hóa đỏ là CO2, khí không hiện tượng là H2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13: Nước clo có tính tẩy màu và sát trùng vì có đặc điểm nào sau đây?

A. Tạo ra ion Cl+ có tính oxi hóa mạnh

B. Tạo ra axit HClO có tính oxi hóa mạnh

C. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu

D. Clo có tính oxi hóa mạnh

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Phương pháp để thu khí clo trong phòng thí nghiệm là: 

A. Phương pháp đẩy không khí

B. Thu qua dung dịch NaCl bão hòa

C. Thu qua nước nóng

D. Cả ba phương pháp trên

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về số oxi hóa của clo?

A. Clo có số oxi hóa đặc trưng là -1

B. Clo chỉ có một số oxi hóa là -1

C. Clo có thể có các oxi hóa sau: -1; +1; +3; +5; +7

D. Do clo có phân lớp 3d còn trống nên clo có nhiều số oxi hóa

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 17,92 lít.    

B. 6,72 lít.

C. 8,96 lít.    

D. 11,20 lít.

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Nguyên tố nào sau đây không phản ứng trực tiếp với clo?

A. Cacbon

B. Magie

C. Kẽm

D. Lưu huỳnh

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :

A. 1s22s22p63s23p4.

B. 1s22s22p63s23p2.

C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p63s23p5.

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Hiện tượng sẽ quan sát được khi cho nước clo thêm dần vào dung dịch KI có chứa sẵn hồ tinh bột?

A. Có hơi màu tím bay lên

B. Dung dịch chuyển sang màu vàng

C. Dung dịch có màu xanh đặc trưng

D. Không có hiện tượng gì

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20: Khi hạ nhiệt độ xuống giá trị -100,98∘C thì khí clo sẽ hóa rắn. Ở trạng thái rắn, clo thuộc loại tinh thể nào?

A. Tinh thể ion

B. Tinh thể nguyên tử

C. Tinh thể phân tử

D. Không xác định được

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Phản ứng nào sau đây thể hiện clo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?

A. 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2

B. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4

C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

D. 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là

A. 75,68%.    

B. 24,32%.

C. 51,35%.    

D. 48,65%.

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là :

A. Cl2, H2O.

B. HCl, HClO.

C. HCl, HClO, H2O.

D. Cl2, HCl, HClO, H2O.

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ?

A. KCl, KClO3, Cl2.

B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.

D. KCl, KClO3.

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 25: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là:

A. Al     

B. Cr

C. Fe  
D.Ni

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 26: Dung dịch nước clo có màu gì?

A. Vàng lục

B. Xanh lục

C. Hồng

D. Tím

Lời giải:

Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất HCl, HClO và Cl2 nên có màu vàng lục, mùi hắc của khí clo.

Đáp án cần chọn là:A

Câu 27: Tính chất hóa học của clo là

A. Tác dụng với hầu hết kim loại

B. Tác dụng với hiđro

C. Tác dụng với nước, với dung dịch kiềm

D. A, B, C đều đúng

Lời giải:

Tính chất hóa học của clo là:

+ Tác dụng với hầu hết kim loại

Ví dụ: Cu + Cl2  CuCl2

+ Tác dụng với hiđro

H2 + Cl2  2HCl

+ Tác dụng với nước

Cl2 + H2O  HCl + HClO

+ Tác dụng với dung dịch kiềm

Ví dụ:

Cl2+2NaOHNaCl+NaClO+H2O

Đáp án cần chọn là:D

Câu 28: Đốt cháy 12 gam magie trong khí clo thu được 19 gam magie clorua. Hiệu suất của phản ứng trên là

A. 25%

B. 30%

C. 35%

D. 40%

Lời giải:

Số mol của Mg là:

nMg = 1224 = 0,5 mol

Phương trình phản ứng:

Mg+Cl2MgCl20,5           0,5mol

Theo phương trình phản ứng ta có:

nMgCl2 = 0,5 mol

Khối lượng của MgCl2 theo lý thuyết là:

mMgCl2= 0,5.95 = 47,5 gam

Vậy hiệu suất của phản ứng trên là:

H = mMgCl2(tt)mMgCl2(lt).100%=1947,5.100%

H= 40%

Đáp án cần chọn là:D

Câu 29: Ứng dụng của clo là

A. Nước clo dùng khử trùng nước sinh hoạt

B. Điều chế nước Gia – ven, clorua vôi, tẩy trắng vải sợi, bột giấy

C. Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất màu…

D. A, B, C đều đúng

Lời giải:

Ứng dụng của clo là

+ Nước clo dùng khử trùng nước sinh hoạt

+ Điều chế nước Gia – ven, clorua vôi, tẩy trắng vải sợi, bột giấy

+ Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất màu…

Đáp án cần chọn là:D

Câu 30: Axit được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là

A. H2SO3

B. HNO3

C. HCl đặc

D. H2SO4

Lời giải:

Axit được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là HCl đặc. Ví dụ:

MnO2r+4HClđặct°MnCl2+Cl2k+2H2O

Đáp án cần chọn là:C

 

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
725 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
693 11 1
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
806 8 6
Tải xuống