30 bài tập trắc nghiệm Tính chất của phi kim (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 30 bài tập trắc nghiệm Tính chất của phi kim (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa.

Mời các bạn đón xem:

Tính chất của phi kim

Bài 1: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với:

A. Hiđro hoặc với kim loại

B. Dung dịch kiềm

C. Dung dịch axit

D. Dung dịch muối

Lời giải

Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với hiđro hoặc với kim loại

Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với

A. oxi và kim loại.

B. hiđro và oxi.

C. kim loại và hiđro.

D. cả oxi, kim loại và hiđro.   

Lời giải

Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim căn cứ vào khả năng của phi kim đó phản ứng với cả oxi, kim loại và hiđro.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 3: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là

A. 6,72 lít.

B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít.

D. 2,24 lít.

Lời giải

nFe = 0,2 mol

2Fe + 3Cl2Bài tập tính chất của phi kim 2FeCl3

0,2 → 0,3 mol

=> V = 0,3.22,4 = 6,72 lít

Đáp án cần chọn là: A

Bài 4: Hỗn hợp khí X gồm O2, Cl2, CO2 SO2. Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn X qua:

A. nước brom

B. dd NaOH

C. dd HCl

D. nước clo

Lời giải

Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn X qua dung dịch NaOH vì Cl2, CO2 và SO2 đều có phản ứng

2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Đáp án cần chọn là: B

Bài 5: Để phân biệt SO2 và SOcó thể dùng một hóa chất sau:

A. dd BaCl2

B. dd NaOH

C. dd H2SO4

D. dd Ba(OH)2

Lời giải

Để phân biệt SO2 và SO3 có thể dùng dung dịch BaCl2. SO2 không hiện tượng còn SO3 tạo kết tủa trắng

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO+ BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl

Đáp án cần chọn là: A

Bài 6: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M?

A. Fe 

B. Cr

C. Al 

D. Mg

Lời giải

2M + 3Cl2 → 2MCl3

Theo PT: Bài tập tính chất của phi kim

=> M là Al

Đáp án cần chọn là: C

Bài 7: X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố:

A. C

B. N

C. S

D. P

Lời giải

Gọi phi kim cần tìm là X

=> hợp chất hiđro của X là: XH3

Ta có: phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%

Bài tập tính chất của phi kim

=> X là nguyên tố N

Đáp án cần chọn là: B

Bài 8: Hỗn hợp X gồm Zn, Mg và Fe. Hòa tan hết m gam X vào dung dịch HCl thu được 11,20 lít khí (đktc). Mặt khác, để tác dụng vừa hết m gam X cần 12,32 lít clo (đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là

A. 2,8 gam

B. 5,6 gam

C. 8,4 gam

D. 11,2 gam

Lời giải

Gọi số mol của Zn, Mg và Fe lần lượt là x, y và z mol

TN1: tác dụng với dung dịch HCl tạo 0,5 mol khí H2

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

 x mol             →           x mol

Mg + 2HCl → MgCl+ H2

 y mol             →             y mol

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

 z mol             →         z mol

⇒∑nH2 = x + y + z = 0,5 (1)

TN2: tác dụng với 0,55 mol Cl2

Zn + Cl2 → ZnCl2

x  →  x

Mg + Cl2 → MgCl2

y  →   y

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

z  →   1,5z

⇒∑nCl2 = x + y + 1,5z = 0,55 (2)

Lấy (2) trừ (1) => 0,5z = 0,55 – 0,5 => z = 0,1 mol

=> mFe = 0,1.56 = 5,6 gam

Đáp án cần chọn là: B

Bài 9: Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:

A. O,F, P.

B. P, O, F.

C. F, O, P.

D. O, P, F.

Lời giải

Tính phi kim: P < O < F

Đáp án cần chọn là: B

Bài 10: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái

A. Lỏng và khí

B. Rắn và lỏng

C. Rắn và khí

D. Rắn, lỏng, khí

Lời giải

Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí

Đáp án cần chọn là: D

Bài 11: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường

A. S, P, N2, Cl2

B. C, S, Br2, Cl2

C. Cl2, H2, N2, O2

D. Br2, Cl2, N2, O2

Lời giải

Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường là: Cl2, H2, N2, O2

Loại A vì S ở thể rắn

Loại B và D vì Br2 ở thể lỏng

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là

A. C, S, O, Fe

B. Cl, C, P, S

C. P, S, Si, Ca

D. K, N, P, Si

Lời giải

Dãy gồm các nguyên tố phi kim là Cl, C, P, S

Đáp án cần chọn là: B

Bài 13: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là

A. S, C, P

B. S, C, Cl2

C. C, P, Br2

D. C, Cl2, Br2

Lời giải

Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là S, C, P

S + O2Bài tập tính chất của phi kimSO2

C + O2Bài tập tính chất của phi kim CO2

4P + 5OBài tập tính chất của phi kim 2P2O5

Loại B, C và D vì Clvà Br2 không phản ứng với O2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Cho 6,6 gam CO2 đi qua 200ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng kết thúc, thu được những sản phẩm muối nào?

A. Muối trung hòa K2CO3

B. Muối axit KHCO3

C. Cả hai loại muối

D. Không xác định được

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Hỗn hợp gồm các khí: CO, CO2, SO3 có thể nhận biết sự hiện diện các chất khí bằng cách:

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2

B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2, sau đó qua dung dịch nước vôi trong.

C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong.

D. Tất cả đều đúng.

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,015 mol NaOH. Dung dịch sau phản ứng chứa 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4 với số mol bằng nhau. Gái trị của a là:

A. 0,010                          

B. 0,015             

C. 0,005     

D.0,002

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm O2 Cl2, CO2 SO2. Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn X qua:

A. nước brom              

B. dd NaOH                

C. dd HCl                  

D. nước clo

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hidro, clo và khí cacbonic. Bằng cách nào trong các cách sau đây để phân biệt mỗi khí trên (tiến hành theo trình tự sau);

A. Dùng nước vôi trong dư

B. Dùng nước vôi trong dư, dùng quỳ tím ấm

C. Dùng tàn đom đóm, dùng quỳ tím ẩm

D. Dùng quỳ tím ẩm, dùng nước vôi trong

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong khí oxi dư là :

A. SO2 , H2­­O, CO2 , P2O5­                              

B. SO3 , H2­O, CO2 , P2O5

C. SO2 , H2O, CO , P2O5                               

D. SO3 , H2O, CO , P2O5

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Cho sơ đồ biến đổi sau: Phi kim → Oxit axit (1) → Oxit axit (2) → Axit 

Dãy chất phù hợp với sơ đồ trên là:

A. S → SO2 →SO3 → H2SO4                       

B. C → CO → CO2 → H2CO3       

C. P →P2O3 → P2O5 →H3PO3                      

D. N2 → NO →N2O5 →HNO3

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái

A. Rắn

B. Lỏng

C. Khí

D. Cả A, B, C

Lời giải:

Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.

Đáp án cần chọn là:D

Câu 22: Tính chất vật lý của phi kim

A. Dẫn nhiệt tốt

B. Dẫn điện tốt

C. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém

D. Chỉ tồn tại ở trạng thái rắn

Lời giải:

Phi kim có tính dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

Đáp án cần chọn là:C

Câu 23: Đốt cháy 6,2 gam photpho bình chứa khí oxi, thu được m gam điphotpho pentaoxit. Giá trị của m là

A. 11,8 gam

B. 12,6 gam

C. 13,4 gam

D. 14,2 gam

Lời giải:

Số mol của P là: nP = 0,2 mol

Phương trình phản ứng:

4P+5O22P2O50,2             0,1mol

Theo phương trình phản ứng ta có:

nP2O5 = 0,1 mol

Vậy khối lượng của P2O5 là:

m = 0,1.142 = 14,2 gam.

Đáp án cần chọn là:D

Câu 24: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là

A. C, Mg, P, Ca

B. S, Fe, Na, N

C. P, C, S, Si

D. Cu, Fe, Cl, I

Lời giải:

Dãy gồm các nguyên tố phi kim là: P, C, S, Si

Đáp án cần chọn là:C

Câu 25: Phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là

A. P

B. Cl2

C. Br2

D. I2

Lời giải:

Phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là P

Phương trình phản ứng:

4P + 5O2 t° 2P2O5

Đáp án cần chọn là:A

Câu 26: Cho 4,6 gam natri tác dụng hết với V lít khí oxi ở đktc, sau phản ứng thu được natri oxit. Giá trị của V là

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Lời giải:

Số mol Na là: nNa = 0,2 mol

Phương trình phản ứng:

4Na+2O22Na2O0,2     0,1     mol

Theo phương trình phản ứng ta có:

nO2 = 0,1 mol

Vậy thể tích khí O2 ở đktc là:

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án cần chọn là:B

Câu 27: Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với

A. Kim loại và hiđro

B. Oxi và kim loại

C. Hiđro và oxi

D. Oxi.

Lời giải:

Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim căn cứ vào khả năng của phi kim đó phản ứng với kim loại và hiđro. (SGK Hóa 9 – trang 75).

Đáp án cần chọn là:A

Câu 28: Hai phi kim tác dụng với nhau tạo sản phẩm không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là

A. Hiđro và clo

B. Photpho và oxi

C. Lưu huỳnh và oxi

D. Hiđro và oxi

Lời giải:

Phương trình phản ứng:

2H2 + O2 t° 2H2O

Nước là môi trường trung tính nên không làm quỳ đổi màu.

Đáp án cần chọn là:D

Câu 29: Cho 19,5 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với khí clo dư thì thu được 40,8 gam muối. Kim loại M là

A. Zn

B. Fe

C. Mg

D. Cu

Lời giải:

Phương trình phản ứng:

M + Cl2 → MCl2

Theo phương trình phản ứng ta có:

nM nMCl2

Suy ra 19,5M=40,8M+2.35,5

 M = 65

Vậy M là Zn.

Đáp án cần chọn là:A

Câu 30: Ở điều kiện thường, phi kim nào sau đây tồn tại ở thể khí?

A. Lưu huỳnh

B. Clo

C. Cacbon

D. Photpho

Lời giải:

+ Photpho, cacbon, lưu huỳnh là các phi kim tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường

+ Clo là phi kim tồn tại trạng thái khí ở điều kiện thường.

Đáp án cần chọn là:B

 

Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
889 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống