35 câu trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Nghiệm lớn nhất của phương trình |2x| = 3 – 3x là

A. 3

B.95

C. 35

D.53

Đáp án: C

Bài 2: Số nghiệm của phương trình |x – 3| + 3x = 7 là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Đáp án: D

Bài 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. |x – 1| = 1

B. |x| = -9

C. |x + 3| = 0

D. |2x| = 10

Đáp án: B

Bài 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. -|x + 1| = 1

B. |x| = 9

C. 3|x – 1| = 0

D. x12 = 10

Đáp án: A

Bài 5: Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Đáp án: A

Bài 6: Nghiệm lớn nhất của phương trình 5 - |2x| = -3x là:

A. -5

B. -1

C. 0

D. 5

Đáp án: B

Bài 7: Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là

 (ảnh 32)

Đáp án: D

Bài 8: Cho các khẳng định sau:

(1) |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1

(3) |x – 3| = 1 có hai nghiệm là x = 2 và x = 4

Các khẳng định đúng là:

A. (1); (3)

B. (2); (3)

C. Chỉ (3)

D. Chỉ (2)

Đáp án: B

Bài 9: Tập nghiệm của phương trình -|5x – 3| = x + 7 là

 (ảnh 31)

Đáp án: A

Bài 10: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình

|2 + 3x| = |4x – 3| là

A. 17

B. 5

C. -17

D. -5

Đáp án: A

Bài 11: Số nghiệm của phương trình

|x + 1| - |x + 2| = x + 3 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Bài 12: Cho các khẳng định sau:

(1) Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) Phương trình |x – 1| = 0 có 2 nghiệm phân biệt

(3) Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4

Số khẳng định đúng là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: B

Bài 13: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |5 – 2x| = |x – 1| là:

A. 2

B. 5

C. -2

D. 4

Đáp án: A

Bài 14: Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô số

Đáp án: D

Bài 15: Cho hai phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1)

và |7x + 1| - |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là đúng.

A. Phương trình (1) có nhiều nghiệm hơn phương trình (2)

B. Phương trình (1) có ít nghiệm hơn phương trình (2)

C. Cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt

D. Cả hai phương trình đều vô số nghiệm

Đáp án: C

Bài 16: Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:

A. x = 4; x = -1

B. x = -4; x = 1

C. x = 4; x = 1

D. x = -4; x = -1

Đáp án: C

Bài 17: Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:

A. x = 4; x = -1

B. x = -4; x = 1

C. x = 4; x = 1

D. x = -4; x = -1

Đáp án: D

Bài 18: Phương trình 2|3 – 4x| + 6 = 10 có nghiệm là

 (ảnh 30)

Đáp án: B

Bài 19: Phương trình -|x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:

A. x = -1, x = -5

B. x = 1, x = -5

C. x = -1, x = 5

D. x = 1, x = 5

Đáp án: C

Bài 20: Nghiệm của phương trình

x12020+x22020+x32020+...+x20192020=2020x2020

 là:

A. x = 20212

B. x = 2020

C. x = 2019

D. x =  20192

Đáp án: A

Câu 21:  Nghiệm của phương trình sau đây là:

 (ảnh 29)

A. x = 104

B. x = 105

C. x = 103

D. x = 106

Đáp án: A

Câu 22: Nghiệm của phương trình sau là:

 (ảnh 27)

 (ảnh 28)

Đáp án: A

Câu 23: Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |-x + 2| + 5 ≥ x – 2 là

A.  x = 1

B. x = 5

C. x = 6

D. Không có

Đáp án: A

Câu 24: Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |x – 6| + 5 ≥ x là

A. x = 0

B. x = 5

C. x = 6

D. x = 3

Đáp án: B

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:

A. x ≥ 4, x ≤ -2

B. -2 ≤ x ≤ 4

C. x ≤ -2, x ≤ 4

D. x ≤ 4, x ≥ -2

Đáp án: A

Câu 26: Nghiệm của bất phương trình |2x – 3| < 3 là:

A. x > 3

B. -3 < x < 0

C. 0 < x < 3

D. Vô nghiệm

Đáp án: C

Câu 27: Cho hai phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| - |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là sai.

A. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

B. Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt

C. Hai phương trình tương đương

D. Phương trình (1) có nghiệm nguyên

Đáp án: C

Câu 28: Số nghiệm của phương trình |x + 1| - |x + 2| = x + 3 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Câu 29: Số nghiệm của phương trình |1 – x| - |2x – 1| = x – 2 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Câu 30: Cho hai phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| - |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là đúng.

A. Phương trình (1) có nhiều nghiệm hơn phương trình (2)

B. Phương trình (1) có ít nghiệm hơn phương trình (2)

C. Cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt

D. Cả hai phương trình đều vô số nghiệm

Đáp án: C

Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
679 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống