35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:

A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau

B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau

C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau

D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc

Đáp án: B

Bài 2: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:

A. Hình chữ nhật

B. Hình thoi

C. Hình vuông

D. Hình thang

Đáp án: B

Bài 3: Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:

A. Hình thang

B. Hình thang cân

C. Hình bình hành

D. Hình thoi

Đáp án: B

Bài 4: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?

A. HÌnh chữ nhật

B. Hình vuông

C. Hình bình hành

D. Hình thoi

Đáp án: B

Bài 5: Cho tứ giác ABCD, có A^ = 700B^ = 1200D^ = 500, số đo C^ là:

A. 1000

B. 1050

C. 1200

D. 1150

Đáp án: C

Bài 6: Hình thang ABCD (AB // CD) có số đo góc D bằng 700, số đo góc A là:

A. 1300

B. 900

C. 1100

D. 1200

Đáp án: C

Bài 7: Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 14cm. Độ dài một đường trung bình của tam giác đó là:

A. 34cm

B. 7cm

C. 6,5cm

D. 21cm

Đáp án: B

Bài 8: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:

A. 8cm

B. 12cm

C. 11,5cm

D. 11cm

Đáp án: D

Bài 9: Độ dài một cạnh hình vuông bằng 5cm. Thì độ dài đường chéo hình vuông đó sẽ là:

A. 25cm

B. 52 cm

C. 10cm                

D. 5cm

Đáp án: B

Bài 10: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh hình thoi đó là:

A. 14cm

B. 28 cm

C. 100 cm

D. 10 cm

Đáp án: D

Bài 11: Cho hình thang ABCD (AB // CD), M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC.

Gọi I, K theo thứ tự là giao điêm của MN với BD, AC.

Cho biết AB = 6cm, CD = 14cm. Tính độ dài MI, IK.

A. MI = 4cm, IK = 7cm

B. MI = 4cm, IK = 3cm

C. MI = 3cm, IK = 7cm

D. MI = 3cm, IK = 4cm

Đáp án: D

Bài 12: Cho hình bình hành ABCD có DC = 2BC. Gọi E, F là trung điểm của AB, DC. Gọi AF cắt DE tại I, BF cắt CE tại K.

1. Chọn câu đúng nhất.

A. Tứ giác DEBF là hình bình hành

B. Tứ giác AEFD là hình thoi

C. Tứ giác EBCF là hình vuông

D. Cả A, B đều đúng

Đáp án: B

2. Tứ giác EIFK là hình gì?

A. Hình chữ nhật

B. Hình thoi

C. Hình vuông

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Bài 13: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I.

1. Tứ giác AMCK là hình gì?

A. Hình chữ nhật

B. Hình thoi

C. Hình vuông

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

2. Tứ giác AKMB là hình gì?

A. Hình chữ nhật

B. Hình thoi

C. Hình vuông

D. Hình bình hành

Đáp án: D

Bài 14: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và  = 600. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi I là điểm đối xứng với A qua B.

1. Tứ giác BICD là hình gì?

A. Hình chữ nhật

B. Hình thoi

C. Hình vuông

D. Hình bình hành

Đáp án: A

3. Số đo góc AED là:

A. 450

B. 600

C. 900

D. 1000

Đáp án: C

Bài 15: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Hai đường chéo AC và BD phải thỏa mãn điều kiện gì dể M, N, P, Q là bốn đỉnh của hình vuông.

A. BD = AC

B. BD ⊥ AC

C. BD tạo với AC góc 600

D. BD = AC; BD ⊥ AC

Đáp án: D

Bài 16: Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AD, AF, EF, ED.

ΔABC có điều kiện gì thì MNPQ là hình chữ nhật?

A. ΔABC cân tại A

B. ΔABC cân tại B

C. ΔABC cân tại C

D. ΔABC vuông tại A

Đáp án: A

Bài 17: Cho tam giác ABC (A^ < 900). Về phía ngoài của tam giác ABC dựng các hình vuông ABDE, ACFG. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng DF. Chọn câu đúng.

A. Tam giác MBC vuông cân tại M

B. Tam giác MBC cân tại B

C. Tam giác MBC cân tại C

D. Tam giác MBC đều

Đáp án: A

Bài 18: Cho hình vuông ABCD, E là một điểm trên cạnh CD. Tia phân giác của góc BAE cắt BC tại M. Chọn câu đúng.

A. AM = ME

B. AM < ME

C. AM ≤ 2ME

D. AM > 2ME

Đáp án: C

Bài 19: Chọn phương án đúng trong các phương án sau

A. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên một đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h.

B. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h

C. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên ba đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h

D. Cả ba đáp án đều sai.

Đáp án: B

Bài 20: Cho hình thang cân ABCD (như hình vẽ) có BADˆ = 600. Số đo của BCDˆ = ?

A. 500   

B. 600

C. 1200   

D. 800

Đáp án: C

Bài 21: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.

B. DE song song với BC.

C. DECB là hình thang cân.

D. DE có độ dài bằng nửa BC.

Đáp án: C

Bài 22: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 4cm. Biết đường cao AH = 6cm. Diện tích của tam giác ABC là?

A. S = 24( cm2 )   

B. S = 16( cm2 )

C. S = 48( cm2 )   

D. S = 32( cm2 )

Đáp án: A

Bài 23: Chọn phát biểu đúng

A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thoi.

B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.

C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.

D. Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.

Đáp án: A

Bài 24: Với a, b, h lần lượt là độ dài đáy lớn, đáy nhỏ và chiều cao của hình thang thì công thức diện tích của hình thang là ?

A. S = ( a + b )h

B. S = 1/2( a + b )h

C. S = 1/3( a + b )h

D. S = 1/4( a + b )h

Đáp án: B

Bài 25: Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.

B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.

C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: C

Bài 26: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?

A. 3cm   

B. 6cm

C. 9cm   

D. 12cm

Đáp án: A

Bài 27: Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ?

A. 24cm   

B. 32cm

C. 40cm   

D. 48cm

Đáp án: D

Bài 28: Chọn phương án sai trong các phương án sau?

A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.

B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.

C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.

D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.

Đáp án: C

Bài 29: Chọn phương án đúng trong các phương án sau.

A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.

B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.

C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.

D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.

Đáp án: C

Bài 30: Cho hình bình hành ABCD có Aˆ = 1200, các góc còn lại của hình bình hành là?

A. Bˆ = 600Cˆ = 1200Dˆ = 600.

B. Bˆ = 1100Cˆ = 800Dˆ = 600.

C. Bˆ = 800Cˆ = 1200Dˆ = 800.

D. Bˆ = 1200Cˆ = 600Dˆ = 1200.

Đáp án: A

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
694 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
675 13 8
Tải xuống