35 câu trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho MBMC=12. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là

A. 10cm; 15cm

B. 12cm; 16cm

C. 20cm; 10cm

D. 10cm; 20cm

Đáp án: D

Bài 2: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:

A.1k2

B.1k

C. k2

D. k

Đáp án: B

Bài 3: Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 23, biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là:

A. 60 cm

B. 20 cm

C. 30 cm

D. 45 cm

Đáp án: A

Bài 4: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

(I) ΔAME ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng k1 =13

(II) ΔCBA ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng bằng k2 = 1

(III) ΔCNE ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng k3 =23

Chọn câu đúng.

A. (I) đúng, (II) và (III) sai

B. (I) và (II) đúng, (III) sai

B. Cả (I), (II), (III) đều đúng

D. Cả (I), (II), (III) đều sai.

Đáp án: C

Bài 5: Hãy chọn câu sai

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng

B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau

C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Đáp án: D

Bài 6: Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của tam giác A’B’C’ và ABC bằng

A. 1

B. 1k

C. k

D. k2

Đáp án: B

Bài 7: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

(I) ΔAME ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng k1 =13

(II) ΔCBA ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng bằng k2 = 1

(III) ΔCNE ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng k3 =23

Số khẳng định đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: C

Bài 8: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB

B. ΔABC đồng dạng với MNA

C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC

D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Đáp án: C

Bài 9: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có A^ = 800,

B^ = 700F^ = 300; BC = 6cm. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì:

A. D^ = 1700; EF = 6cm

B. E^ = 800; ED = 6cm

C. D^ = 700

D. C^ = 300

Đáp án: D

Bài 10: Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC

B. ΔABC đồng dạng với MNC

C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC

D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN

Đáp án: C

Bài 11: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và A^ = 800C^ = 700, AC = 6cm. Số đo góc E^ là:

A. 800

B. 300

C. 700

D. 500

Đáp án: B

Bài 12: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O.

Chọn khẳng định đúng.

A. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k = 2

B.  AOOC=23

C. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k = 25

D. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k = 52

Đáp án: C

Bài 13: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 9cm, CD = 12cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định không đúng.

A. ΔAOB ⁓ ΔDOC với tỉ số đồng dạng k =34

B.AOOC=BOOD=34

C. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k =34

D.ABD ^=BDC^

Đáp án: A

Bài 14: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 15)

Đáp án: C

Bài 15: Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 27. Chu vi của tam giác MNP là:

A. 4 cm

B. 21 cm

C. 14 cm

D. 49 cm

Đáp án: D

Câu 16: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là

A. 10cm; 15cm

B. 12cm; 16cm

C. 20cm; 10cm

D. 10cm; 20cm

Đáp án: D

Câu 17: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Tỉ số chu vi hai tam giác ΔDBM và ΔEMC là

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Đáp án: A

Câu 18: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Chọn câu đúng.

A. (I) đúng, (II) và (III) sai

B. (I) và (II) đúng, (III) sai

C. Cả (I), (II), (III) đều đúng

D. Cả (I), (II), (III) đều sai.

Đáp án: C

Câu 19: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Số khẳng định đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: C

Câu 20:  Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án. Số đo góc Ê là:

A. 800

B. 300

C. 700

D. 500

Đáp án: B

Câu 21: Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án, biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là:

A. 60 cm

B. 20 cm

C. 30 cm

D. 45 cm

Đáp án: A

Câu 22: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất.

A. AB // DC

B. ABCD là hình thang

C. ABCD là hình bình hành

D. Cả A, B đều đúng

Đáp án: D

Câu 23:Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.

Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

A. BD = 5cm, BC = 6cm

B. BD = 6cm, BC = 4cm

C. BD = 6cm, BC = 6cm

D. BD = 4cm, BC = 6cm

Đáp án: D

Câu 24:  Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC.

Chọn câu sai.

A. Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

B. ABCD là hình thang

C. BD2 = AB.DC

D. AD // BC

Đáp án: D

Câu 25: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O.

Chọn khẳng định đúng.

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Đáp án: C

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
679 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
581 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
658 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống