69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Toptailieu.vn xin giới thiệu 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Lý thuyết

1. Định lí côsin

Trong một tam giác bất kỳ bình phương của một cạnh sẽ bằng tổng các bình phương của hai cạnh còn lại trừ đi hai lần tích của hai cạnh đó nhân với cosin của góc xen giữa chúng. Như vậy, ta có các điều sau:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ta tính độ dài đường trung tuyến của tam giác. Trong một tam giác ABC bất kỳ ta có cạnh BC = a, cạnh CA = b, cạnh AB = c. Ta gọi ma, mb và mc là độ dài của các đường trung tuyến vẽ từ đỉnh A, B, C của tam giác:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2)

2. Định lí sin

Trong một tam giác ABC bất kỳ, tỉ số giữa một cạnh và sin của góc đối diện với cạnh đó sẽ bằng đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác. Tức là:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3)

= = = 2R (R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác).

3. Độ dài đường trung tuyến

Cho tam giác ABC ta có ma, mb và mc là các trung tuyến kẻ từ các điểm A, B, C. Ta có:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 4)

4. Công thức tính diện tích tam giác

Cho tam giác ABC có những điều sau:

  • ha, hb, hc là độ dài đường cao lần lượt ứng với các cạnh là BC, CA và AB.

  • Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là R.

  • Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là r.

  • Nửa chu vi tam giác là p =

  • Diện tích tam giác là S.

Từ những dữ kiện kể trên ta có công thức tính diện tích tam giác là:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 5)

Bài tập

Câu 1: Cho tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a2 = b2 + c2 + 2bc cosA.         B. a2 = b2 + c2 - 2bc cosA.

C. a2 = b2 + c2 - 2bc cosC .         D. a2 = b2 + c2 - 2bc cosB.

Lời giải

Chọn B

Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có a2 = b2 + c2 - 2bc cosA.

Câu 2: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi ma  là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và  là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 1)

Lời giải

Chọn B

Theo định lý hàm số cosin trong tam giác ta có a2 = b2 + c2 - 2bc cosA

Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 8, b = 10, góc C  bằng 600 . Độ dài cạnh C  là?

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 2)

Lời giải

Chọn D

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 5) .

Câu 4: Cho tam giác ABC có b = 6, c = 8, A = 600. Độ dài cạnh a là:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 6)

Lời giải

Chọn A

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 4) .

Câu 5: Cho tam giác ABC có B = 600, a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b  bằng:

A. 7                                       B. 129                     C. 49                      D. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 7)  .

Lời giải

Chọn A

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 8) .

Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 9; BC = 8; B = 600. Tính độ dài AC.

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 9)

Lời giải

Chọn A

Theo định lý cosin có:

  69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 10)

Câu 7: Cho tam giác ABC  có AB = 2, AC = 1 và A = 600. Tính độ dài cạnh BC

A. BC = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 11)        B. BC = 1        C. BC = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 12)              D. BC = 2

Lời giải

Chọn C

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 13)

Câu 8: Tam giác ABC  có a = 8, c = 3, B = 600. Độ dài cạnh b  bằng bao nhiêu?

A. 49                                     B. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 14)                    C. 7                        D. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 15)

Lời giải

Chọn C

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 16) .

Câu 9: Tam giác ABC  có C = 1500, BC = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 17) , AC = 2. Tính cạnh AB ?

A.69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 18) .                                 B. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 19)                     C. 10 .                     D. 1 .

Lời giải

Chọn A

Theo định lí cosin trong tam giác ABC  ta có:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 20). Chọn A

Câu 10: Cho a, b, c  là độ dài 3  cạnh của tam giác ABC. Biết b = 7; c = 5; cos A = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 21). Tính độ dài của a .

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 22)

Lời giải

Chọn A

Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC  ta có:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 23)

Câu 11: Cho xOy . Gọi A, B  là 2 điểm di động lần lượt trên Õ, Oy sao cho AB = 2 . Độ dài lớn nhất của OB  bằng bao nhiêu?

A. 4.                                      B. 3.                       C. 6.                       D. 2.

Lời giải

Chọn A

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 24)

Áp dụng định lí cosin:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 25).

Coi phương trình là một phương trình bậc hai ẩn OA . Để tồn tại giá trị lớn nhất của OB thì 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 26).

Vậy max OB = 4.

Câu 12: Cho a, b, c là độ dài 3  cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. a2 < ab + ac .                       B. a2 + c2 < b2 + 2ac.

C. b2 + c2 > a2 + 2bc.                D. ab + bc > b2.

Lời giải

Chọn C

Do 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 27)nên mệnh đề C sai.

Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 28) ;đáp án A đúng.

Tương tự 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 29) ;mệnh đề D đúng.

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 30) ;mệnh đề B đúng.

Câu 13: Cho tam giác ABC  có AB = 4 cm, Bc = 7cm, AC = 9 cm. Tính cos A.

A. cos A = - 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 31).                        B. cos A = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 32).          

C. cos A = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 33).                           D. cos A = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 34).

Lời giải

Chọn D

Ta có 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 35) .

Câu 14: Cho tam giác ABC có a2 + b2 - c2 > 0. Khi đó:

A. Góc C > 900                         B. Góc C < 900

C. Góc C = 900                          D. Không thể kết luận được gì về góc C

Lời giải

Chọn B

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 36) .

Mà: a2 + b2 - c2 > 0 suy ra: cos C > 0 ⇒ C < 900 .

Câu 15: Cho tam giác ABC  thoả mãn: b2 + c2 - a269 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 37)bc. Khi đó:

A. A = 300                               B. A = 450                 C. A = 600                 D. A = 750

Lời giải

Chọn A

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 38)

Câu 16: Cho các điểm A(1;1), B(2;4), C(10;-2). Góc BAC  bằng bao nhiêu?

A. 900.                                   B. 600                     C. 450                      D. 300

Lời giải

Chọn A

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 39)

Câu 17: Cho tam giác ABC , biết a = 24, b = 13, c = 15.  Tính góc A ?

A. 33034'                               B. 117049'                 C. 28037'                 D. 58024'

Lời giải

Chọn B

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 40)

Câu 18: Cho tam giác ABC, biết a = 13, b = 14, c = 15  Tính góc B ?

A. 59049'                                B. 5307'                   C. 59029'                 D. 62022'

Lời giải

Chọn C

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 41)

Câu 19: Cho tam giác ABC  biết độ dài ba cạnh BC, CA, AB  lần lượt là a, b, c  và thỏa mãn hệ thức b(b2 - a2) = c(c2 - a2) với b≠c. Khi đó, góc BAC bằng

A. 450 .                                  B. 600 .                   C. 900 .                   D. 1200.

Lời giải

Chọn D

Ta có b(b2 - a2) = c(c2 - a2) ⇔ b3 - ba2 = c3 - ca2 ⇔ b3 - c3 - a2(b-c) = 0

⇔ (b -c)(b2 + bc + c2 - a2) = 0 ⇔ b2 + c2 - a2 = -bc

Mặt khác 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 42) .

Câu 20: Tam giác ABC  có AB = c, BC = a, CA = b. Các cạnh a, b, c  liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 - a2) = c(a2 - c2). Khi đó góc BAC  bằng bao nhiêu độ.

A. 300 .                                  B. 600 .                   C. 900 .                   D. 450 .

Lời giải

Chọn B

Theo bài ra, ta có:

 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 43)

Câu 21: Cho tam giác ABC  vuông cân tại A  và M  là điểm nằm trong tam giác ABC  sao cho MA:MB:MC = 1:2:3 khi đó góc AMB bằng bao nhiêu?

A. 1350 .                                 B. 900 .                   C. 1500 .                  D. 1200 .

Lời giải

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 44)

Câu 22: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 45)

Lời giải

Chọn D

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 46)

Câu 23: Tam giác ABC  có AB = 9cm, BC = 15 cm, AC =12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM  của tam giác có độ dài là

A. 10cm .                               B. 9cm .                 C. 7,5cm .               D. 8cm .

Lời giải

Chọn C

Ta có 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 47) 

Câu 24: Cho tam giác ABC  có AB = 3cm, BC = 5cm và độ dài đường trung tuyến BM = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 48) . Tính độ dài AC.

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 49)

Lời giải

Chọn B

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 50)

Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến;ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 51) .

Câu 25: Cho ΔABC vuông ở A  biết C = 30o, AB = 3. Tính độ dài trung tuyến

A. 3                                       B.                        C. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 52)                        D. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 53)

Lời giải

Chọn A

AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên AM = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 54)  BC = BM = MC.

Xét ΔBAC có B = 90o - 30o = 60o .

Xét tam giác ABM  có BM = AM  và B = 60o  suy ra ΔABM  là tam giác đều.

⇒ AM = AB = 3.

Câu 26: Tam giác ABC có a = 6, b = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 55) c = 2. M là điểm trên cạnh BC  sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu?

A. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 56)                                    B. 9                       

C. 3                                        D. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 57)

Lời giải

Chọn C

Ta có: Trong tam giác ABC  có a = 6 ⇒ BC = 6 mà BM = 3  suy ra M  là trung điểm BC

Suy ra: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 58) 

Câu 27: Gọi 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 59)  là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 60)

Lời giải

Chọn A

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 61)

Câu 28: Cho ΔABC có AB = 2; AC = 3; A = 60o. Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC .

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 62)

Lời giải

Chọn C

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 63)

Gọi M  là chân đường phân giác góc A.

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 64)

Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABM  ta được: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 65)

CÁCH 2

Gọi M  là chân đường phân giác trong của góc A .

Vì đoạn thẳng AM  chia tam giác ABC  thành hai phần nên ta có:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 66)

Câu 29: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 67)

Lời giải

Chọn C

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 68)

Câu 30: Cho ΔABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Gọi R, r, S  lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 69)

Lời giải

Chọn B

Theo định lí Sin trong tam giác, ta có 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 70) .

Câu 31: Cho tam giác ABC  có góc BAC  = 60o và cạnh BC = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 71) . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

A. R=4 .                                B. R=1 .                 C. R=2 .                 D. R=3 .

Lời giải

Chọn B

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 72) .

Câu 32: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC  có AC = 4cm , góc A = 60o, B = 45o. Độ dài cạnh BC  là

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 73)

Lời giải

Chọn A

Ta có 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 74) .

Câu 33: Cho ΔABC có AB = 5; A = 40o; B = 60o. Độ dài BC gần nhất với kết quả nào?

A. 3,7 .                                  B. 3,3 .                   C. 3,5 .                   D. 3,1 .

Lời giải

Chọn B

C = 180- A - B = 180- 40- 60= 80o

Áp dụng định lý sin: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 75) .

Câu 34: Cho tam giác ABC  thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 76)

Lời giải

Chọn B

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 77)

Câu 35: Tam giác ABC có a = 16,8 ; B = 56o13'; C = 71o. Cạnh c bằng bao nhiêu?

A. 29,9                                    B. 14,1                     C. 17,5                     D. 19,9

Lời giải

Chọn D

Ta có: Trong tam giác ABC : A + B + C = 180o ⇒ A = 180o - 71o - 56o13' = 52o47' .

Mặt khác 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 78)

Câu 36: Tam giác ABC có A = 68o12', B = 34o44', AB = 117. Tính AC?

A. 68                                    B. 168                     C. 118                     D. 200

Lời giải

Chọn A

Ta có: Trong tam giác ABC: A + B + C = 180o ⇒ C = 180o - 68o12' - 34o44' = 77o4'.

Mặt khác 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 1)

Câu 37: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:

A. S = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 2) bc sinA                   B. S = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 2) ac sinA      

C. S = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 2) bc sinB                  D. S = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 2) bc sinB

Lời giải

Chọn A

Ta có: S = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 2) bc sinA = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 2) ac sinB = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 2) ab sinC.

Câu 38: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a. Góc BAD = 30o. Diện tích hình thoi ABCD là

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 3)

Lời giải

Chọn B

Ta có SABCD = AB.AD.sinBAD = a.a.sin30o69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 4)a2.

Câu 39: Tính diện tích tam giác ABC biết AB = 3, BC = 5, CA = 6.

A. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 5).                                 B. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 6).                  C. 6.                      D. 8.

Lời giải

Chọn A

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 7).

Vậy diện tích tam giác ABC là: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 11)

Câu 40: Cho ΔABC có a = 6, b = 8, c =10. Diện tích S của tam giác trên là:

A. 48                                    B. 24                     C. 12                      D. 30

Lời giải

Chọn B

Ta có: Nửa chu vi ΔABC: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 12).

Áp dụng công thức Hê-rông: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 13).

Câu 41: Cho ΔABC a = 4, c = 5, B =150o. Diện tích của tam giác là:

A. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 14)                                   B. 5                       C. 10                      D. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 15)

Lời giải

Chọn B

Ta có: SΔABC69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 16)a.c.sinB = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 16).4.5.sin150o = 5

Câu 42: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?

A. 84                                    B. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 18)                  C. 42                     D. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 19)

Lời giải

Chọn A

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 20).

Suy ra: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 21).

Câu 43: Cho các điểm A(1;-2), B(-2;3), C(0;4). Diện tích ΔABC bằng bao nhiêu?

A. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 22)                                    B. 13                      C. 26                      D. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 23)

Lời giải

Chọn A

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 24)

Mặt khác 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 25).

Suy ra: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 26)

Câu 44: Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(3;-3), C(6;0). Diện tích ΔABC là

A. 12                                    B. 6                       C. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 27)                   D. 9

Lời giải

Chọn B

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 28)

Mặt khác 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 29).

Suy ra: SΔABC69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 30)AB.BC = 6

Câu 45: Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 31)

Lời giải

Chọn B

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 32)

Suy ra: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 33)

Câu 46: Cho tam giác ABC. Biết AB = 2; BC = 3 và ABC = 60o. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 34)

Lời giải

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 35)

Chọn B

Ta có: AC2 = AB2 + BC2 - 2.AB.BC.cosABC = 4 + 9 - 2.2.3.cos60o = 13 - 6 = 7

Suy ra AC = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 36).

Chu vi tam giác ABC là AB + AC + BC = 2 + 3 + 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 37).

Diện tích tam giác ABC là 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 38).

Câu 47: Tam giác ABC có các trung tuyến ma = 15, mb = 12, mc = 9.Diện tích S của tam giác ABC bằng

A. 72.                                   B. 144.                   C. 54.                     D. 108.

Lời giải

Chọn A

Theo bài toán ta có

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 39)

Ta có 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 40), áp dụng công thức He-rong ta có 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 42).

Cách 2:

Đặt BC = a, CA = b, AB = c,

Theo định lý trung tuyến có:

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 43)

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 44), Suy ra SABC = 72

Câu 48: Cho tam giác ABC có b = 7, c = 5, cosA = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 45). Độ dài đường cao ha của tam giác ABC là.

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 46)

Lời giải

Chọn A

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 47)

Câu 49: Cho tam giác ABC có AB = 2a, AC = 4a và BAC = 120o. Tính diện tích tam giác ABC?

A. S = 8a2.                              B. S = 2a269 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 48).          C. S = a269 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 48).           D. S = 4a2 

Lời giải

Chọn B

Diện tích của tam giác ABC là SABC = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 49)AB.AC.sinBAC = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 49).2a.4a.sin120o = 2a269 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 48).

Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 50)

Lời giải

Chọn B

Gọi G là trọng tâm ABC. Bán kính đường tròn ngoại tiếp 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 51).

Câu 51: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam giác ABC bằng

A. 12.                                    B. 3.                      C. 6.                      D. 24.

Lời giải

Chọn C

Theo đề bài tam giác ABC có chu vi bằng 12 nên nửa chu vi là p = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 52); bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1, tức là ta có: r = 1.

Diện tích tam giác ABC là: S = p.r = 6.1 = 6.

Câu 52: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác .

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 53)

Lời giải

Chọn A

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 54)

Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC

I là giao điểm của AH và CK.

Lúc đó, I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 55).

Do đó: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 56)

Câu 53: Cho tam giác ABC có BC = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 57), AC = 2 và AB = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 58)+1. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng:

A. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 59).                                   B. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 60).                    C. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 61).                    D. 2.

Lời giải

Chọn C

Áp dụng định lý cosin ta có 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 62) suy ra A = 60o.

Áp dụng định lý sin ta có 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 63).

Câu 54: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 64)

Lời giải

Chọn A

Vì AB2 + AC2 = BC2 nên tam giác ABC vuông tại A.

Do đó bán kính đường tròn nội tiếp 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 1).

Câu 55: Cho ΔABC có S = 84, a = 13, b = 14, c = 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là:

A. 8,125                                  B. 130                     C. 8                       D. 8,5

Lời giải

Chọn A

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 2).

Câu 56: Cho ΔABC có S = 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 3), nửa chu vi p = 10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là:

A. 3                                       B. 2                       C. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 4)                    D. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 5)

Lời giải

Chọn D

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 6)

Câu 57: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:

A. 16                                     B. 8                       C. 4                      D. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 7)

Lời giải

Chọn B

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 8)

Câu 58: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:

A. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 9)                                    B. 40                     C. 32,5                   D. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 10)

Lời giải

Chọn C

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 11)

Câu 59: Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là?

A. 6                                       B. 8                        C. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 12).                    D. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 13).

Lời giải

Chọn C

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 14).

Câu 60: Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?

A. 2                                      B. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 15)                    C. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 16)                    D. 3

Lời giải

Chọn A

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 17)

Câu 61: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu?

A. 5                                      B. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 20)                   C. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 21)                    D. 6.

Lời giải

Chọn A

Ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 22).

Câu 62: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho ND = 3NC. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 23)

Lời giải

Chọn D

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 24)

Ta có

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 25)

Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của tam giác AMN là: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 27)

Câu 63: Cho tam giác đều ABC;gọi D là điểm thỏa mãn 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 28). Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 29).

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 30)

Lời giải

Chọn D

Ta có 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 31). Do đó DC = 2DB.

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 32)

Gọi S là diện tích của tam giác ACD và E là trung điểm của BC.

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 33)

Câu 64: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o24'. Biết CA = 250m, CB = 120m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?

A. 266m                                 B. 255m                  C. 166m                   D. 298m

Lời giải

Chọn B

Ta có: AB2 = CA2 + CB2 - 2CB.CS.cosC = 2502 + 1202 - 2.250.120.cos78o24' = 64835 ⇒ AB = 255

Câu 65: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60o. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

A. 13                                     B. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 34)                 C. 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 35)                  D. 15

Lời giải

Chọn B

Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1 = 30.2 = 60km

Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2 = 40.2 = 80km

Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 36)

Câu 66: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 72o12'  và 34o26'. Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB?

A. 71m                                  B. 91m                    C. 79m                    D. 40m

Lời giải

Chọn B

Ta có: Trong tam giác vuông CDA69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 37)

Trong tam giác vuông CDB69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 38)

Suy ra: khoảng cách AB = 116,7 - 25,7 = 91m

Câu 67: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 56o16'. Biết CA = 200m, CB = 180m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?

A. 180m                                 B. 224m                 C. 112m                  D. 168m

Lời giải

Chọn A

Ta có: AB2 = CA2 + CB2 - 2CB.CA.cosC = 2002 + 1802 - 2.200.180.cos56o16' = 32416 ⇒ AB = 180

Câu 68: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ (AB = 4,3cm; BC = 3,7cm; CA = 7,5cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng.

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 39)

A. 5,73 cm.                           B. 6,01cm.            

C. 5,85cm.                            D. 4,57cm.

Lời giải

Chọn A

Bán kính R của chiếc đĩa bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Nửa chu vi của tam giác ABC là: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 40)cm.

Diện tích tam giác ABC là: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 41)cm2.

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 42)cm.

Câu 69: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, CAD = 63o; CBD = 48o. Chiều cao h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây?

A. 61,4 m.                             B. 18,5 m.              C. 60 m.                 D. 18 m.

Lời giải

Chọn A

69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 43)

Ta có CAD = 63o ⇒ BAD = 117o ⇒ ADB = 180o - (117o + 48o) = 15o

Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 44)

Tam giác BCD vuông tại C nên có: 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 45)

Vậy 69 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) (ảnh 46)

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ

Bài tập cuối chương 3

Bài 7: Các khái niệm mở đầu

Bài 8: Tổng và hiệu của hai vecto

Bài 9: Tích của một vecto với một số

Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống