46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Toptailieu.vn xin giới thiệu 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Lý thuyết

1. Định nghĩa

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

Với mỗi góc α (0o < α < 180o) ta xác định một điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) và giả sử điểm M có tọa độ M(xo;yo). 

Khi đó ta có định nghĩa:

sin của góc α là yo, kí hiệu là sinα = yo

cosin của góc α là xo, kí hiệu là cosα = xo

tang của góc α là 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3)(xo ≠ 0), ký hiệu tanα = 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3)

cotang cuả góc α là 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 4)(yo ≠ 0), ký hiệu cotα = 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 4)

Các số sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng giác của góc α

2.Tính chất

Sự liên hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc bù nhau

sinα = sin(180o - α)

cosα = -cos(180o - α)

tanα = -tan(180o - α)

cotα = -cot(180o - α)

Hai góc bù nhau thì có sin bằng nhau còn cos, tan, cot thì đối nhau

3. Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 5)

4. Góc giữa hai vectơ

Định nghĩa: Cho hai vectơ 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6) và 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7) đều khác vectơ 0. 

Từ một điểm O bất kỳ ta vẽ 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 8) = 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6) và 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 9) = 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7). Góc 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 10) với số đo từ 0o đến 180o độ được gọi là góc giữa hai vectơ 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6)46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7).

Người ta ký hiệu góc giữa hai vectơ 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6)46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7) là (46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6);46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7))

Nếu (46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6);46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7)) = 90o thì ta nói rằng 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6) và 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7) vuông góc với nhau. Ký hiệu là 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6) ⊥ 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7) hoặc 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7) ⊥ 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6)

Bài tập

Câu 1: M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho góc xOM = α. Tọa độ của điểm M là

A. (sin α; cos α)

B. (cos α; sin α)

C. (- sin α; - cos α)

D. (- cos α; - sin α)

Đáp án: B

Vì tung độ của điểm M là sin α, hoành độ của M là cos α nên M(cos α; sin α).

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 1)

Đáp án: D

sin150o=sin30o=1/2,cos150o=-cos30o=-√3/2 ;

tan150o=-tan30o= -1/√3,cot150=-cot30o=-√3.

Câu 3: Cho góc α thỏa mãn 0o < α < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.sin2α+sin2(90o-α)=0

B.sin2α+sin2(90o-α)=2

C.sin2α+sin2(90o-α)=1

D.sin2α+sin2(90o-α)=3

Đáp án: C

sin2α+sin2(90o-α)=sin2α + cos2α = 1.

Câu 4: Cho góc α thỏa mãn 0o < α < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Các giá trị lượng giác của α là các số dương.

B. Các giá trị lượng giác của α là các số âm

C. sin α và tan α trái dấu

D. cos α và tan α trái dấu

Đáp án: A

Giả sử điểm M(x0;y0 ) trên nửa đường tròn lượng giác thỏa mãn góc xOM = α. Vì o < α < 90o nên tung độ và hoành độ của M là các số dương. y0 > 0 ⇒ sinα > 0 x0 > 0 ⇒ cosα > 0 ⇒ tanα > 0, cot α > 0.

Câu 5: Cho góc α thỏa mãn 90o < α < 180o,sinα=(2√6)/5. Giá trị cos α là

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 2)

Đáp án: B

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 3)

Câu 6: Cho góc α thỏa mãn sinα + cosα = √5/2. Giá trị của sin α.cos α là

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 4)

Đáp án: A

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 5)

Câu 7: Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 6)

Đáp án: C

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 7)

Câu 8: Cho tam giác ABC. Phát biểu nào sau đây là đúng?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 8)

Đáp án: D

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 9)

Câu 9: Giá trị cos45° + sin45° bằng bao nhiêu?

A.1

B. √2

C. √3

D. 0

Đáp án: A

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 10)

Câu 10: Giá trị của tan30° + cot30° bằng bao nhiêu?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 11)

Đáp án: B

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 12)

Câu 11: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 13)

Đáp án: D

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 14)

Câu 12: Tính giá trị biểu thức P = cos30°cos60° - sin30°sin60°.

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 15)

Đáp án: A

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 16)

Câu 13: Tính giá trị biểu thức P = sin30°cos60° + sin60°cos30°

A. P = 1

B. P = 0

C. √3

D. -√3

Đáp án: D

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 17)

Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 18)

Đáp án: A

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 19)

Câu 15: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 20)

Đáp án: C

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 21)

Câu 16: rong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 22)

Đáp án: B

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 23)

Câu 17.  Rút gọn biểu thức sau A = 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 24)  

A. A=1.

B. A=2.

C. A=3.

D. A=4

Đáp án: A

Giải thích:

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 25)

Câu 18. Cho biết tanα = 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 26) . Tính cotα .

A. cotα=2.

B. cotα= 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 27).

C. cotα= 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 28).

D. cotα= 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 29).

Đáp án: A

Giải thích:

tanα.cotα=1⇒cotx= 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 30)=2

Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. (sinxcosx)2=12sinxcosx

B. sin4x+cos4x=12sin2xcos2x

C. (sinx+cosx)2=1+2sinxcosx

D.  sin6x+cos6x=1sin2xcos2x

Đáp án: D

Giải thích:

sin6x+cos6x = (sin2x)3+(cos2x)3

= (sin2x+cos2x)3 − 3(sin2x+cos2x).sin2x.cos2x

=1−3sin2x.cos2x

Câu 20. Khẳng định nào sau đây là sai?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 31)

Đáp án: C

Giải thích:

tanα.cotα= . =1

Câu 21. Biểu thức f(x)=3(sin4x+cos4x)−2(sin6x+cos6x) có giá trị bằng:

A. 1.

B. 2.

C. -3.

D. 0.

Đáp án: A

Giải thích:

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 32)

Câu 22. Biểu thức: f(x)=cos4x+cos2xsin2x+sin2x có giá trị bằng

A. 1.

B. 2.

C. -2.

D. -1.

Đáp án: A

Giải thích:

f(x)=cos2x(cos2x+sin2x)+sin2x=cos2x+sin2x=1

Câu 23. Biểu thức tan2xsin2x−tan2x+sin2x có giá trị bằng

A. -1.

B. 0 .

C. 2.

D. 1.

Đáp án: B

Giải thích:

tan2xsin2x−tan2x+sin2x = tan2x(sin2x−1)+sin2x = (−cos2x)+sin2x=0

Câu 24. Giá trị của A=tan5.tan10.tan15...tan80.tan85 là

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. -1.

Đáp án: B

Giải thích:

A=(tan5.tan85).(tan10.tan80)...(tan40tan50).tan45=1

Câu 25. Chọn mệnh đề đúng?

A. sin4x−cos4x=1−2cos2x.

B. sin4x−cos4x=1−2sin2xcos2x

C. sin4x−cos4x=1−2sin2x

D. sin4x−cos4x=2cos2x−1

Đáp án: A

Giải thích:

sin4x−cos4x=(sin2x−cos2x)(sin2x+cos2x)=(1−cos2x)−cos2x=1−2cos2x

Câu 26. Rút gọn biểu thức P=1−sin2x2sinx.cosx ta được

A. P= 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 33) tanx.

B. P= 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 34) cotx.

C. P=2cotx.

D. P=2tanx.

Đáp án: B

Giải thích:

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 35)

Câu 27. Giá trị của B=cos273+cos287+cos23+cos217

A. 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 36) .

B. 2.

C. -2.

D. 1.

Đáp án: B

Giải thích:

B=(cos273+ cos217)+(cos287+cos23)=( cos273+ sin273)+( cos287+ sin287)=2

Câu 28. Cho cotα=46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 37). Giá trị của biểu thức 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 38) là:

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 39)

Đáp án: D

Giải thích:

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 40)

Câu 29. Giá trị của tan30+cot30 bằng bao nhiêu?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 41)

Đáp án: A

Giải thích:

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 42)

Câu 30. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

A. sin0+cos0=1.

B. sin90+cos90=1.

C. sin180+cos180=−1.

D. sin60+cos60=1.

Đáp án: D

Giải thích:

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Câu 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. cos60=sin30.

B. cos60=sin120.

C. cos30=sin120.

D. sin60=−cos120.

Đáp án: B

Giải thích:

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Câu 32. Giá trị của tan45+cot135 bằng bao nhiêu?

A. 2.

B. 0.

C. 46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 43) .

D. 1.

Đáp án: B

Giải thích:

tan45+cot135=1−1=0

Câu 33. Giá trị của cos30+sin60 bằng bao nhiêu?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 44)

Đáp án: C

Giải thích:

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 45)

Câu 34. Giá trị của E=sin36cos6sin126cos84

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 46)

Đáp án: A

Giải thích:

E=sin36cos6sin(90+36) cos(90−6)= sin36cos6−cos36sin6=sin30=46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 47)

Câu 35. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. sin45+sin45=46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 48)

B. sin30+cos60=1

C. sin60+cos150=0

D. sin120+cos30=0

Đáp án: D

Giải thích:

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Câu 36. Cho hai góc nhọn α và β (α<β). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. cosα<cosβ.

B. sinα<sinβ.

C. tanα+tanβ>0.

D. cotα>cotβ.

Đáp án: B

Giải thích:

Biểu diễn lên đường tròn.

Câu 37. Cho ΔABC vuông tại A, góc B bằng 30°. Khẳng định nào sau đây là sai?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 49)

Đáp án: A

Giải thích:

cosB=cos30=46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 50)

Câu 38. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. cos75>cos50

B. sin80>sin50            

C. tan45<tan60

D. cos30=sin60

Đáp án: A

Câu 39. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. tan(180o+a)=−tana

B. cos(180o+a)=−cosa

C. sin(180o+a)=sina

D. cot(180o+a)=−cota

Đáp án: B

Giải thích:

Lý thuyết “cung hơn kém 180°”

Câu 40. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. sin(180°−α)=−sinα

B. cos(180°−α)=cosα

C. tan(180°−α)=tanα

D. cot(180°−α)=−cotα

Đáp án: D

Giải thích:

Mối liên hệ hai cung bù nhau.

Câu 41. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?

A. sinα=sinβ

B. cosα=−cosβ

C. tanα=−tanβ

D. cotα=cotβ

Đáp án: D

Giải thích:

Mối liên hệ hai cung bù nhau.

Câu 42. Cho góc α tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sinα<0

B. cosα>0

C. tanα>0

D. cotα<0

Đáp án: D

Câu 43. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sinα=−sin(180°−α)

B. cosα=−cos(180°−α)

C. tanα=tan(180°−α)

D. cotα=cot(180°−α)

Đáp án: B

Giải thích:

Mối liên hệ hai cung bù nhau.

Câu 44. Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?

A. sinα=cosβ

B. tanα=cotβ

C. cotβ=1cotα

D. cosα=−sinβ

Đáp án: D

Giải thích:

cosα=cos(90°−β)=sinβ

Câu 45. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

46 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (ảnh 51)

Đáp án: C

Giải thích:

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Câu 46. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A.  sin90°<sin100° .

B.  cos95°>cos100° .

C.  tan85°<tan125° .

D.  cos145°>cos125° .

Đáp án: B

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 2

Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác

Bài tập cuối chương 3

Bài 7: Các khái niệm mở đầu

Bài 8: Tổng và hiệu của hai vecto

Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
714 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
604 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
690 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
672 13 8
Tải xuống