Với giải Câu hỏi 1 trang 58 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus chi tiết trong Unit 6: Learn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Use the word school and the words in the box to make compound nouns
1 (trang 58 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Use the word school and the words in the box to make compound nouns. Listen and check. Which types of school can you see in the photos? (Dùng từ school và các từ trong bảng để tạo thành các danh từ ghép. Nghe và kiểm tra lại. Những loại trường học nào bạn có thể nhìn thấy trong các bức ảnh?)
Example: boarding school
boarding holidays home leavers mixed primary rules secondary single-sex uniform |
Bài nghe:
Đáp án:
- boarding school: trường nội trú
- school holidays: các kỳ nghỉ học
- home-school (homeschooling): giáo dục tại gia
- school-leavers: người vừa mới rời ghế nhà trường
- mixed school: trường nam nữ đồng giáo/ trường hai giới (trường có cả học sinh nam và nữ)
- primary school: trường tiểu học
- school rules: nội quy nhà trường
- secondary school: trường trung học
- single-sex school: trường đơn giới (trường chỉ dành cho học sinh nam hoặc học sinh nữ)
- school uniform: đồng phục trường học
Types of school I can see in the photos: mixed school, primary school, single-sex school, homeschooling and boarding school. (Các loại trường tôi có thể thấy trong ảnh: trường hai giới, trường tiểu học, trường đơn giới, giáo dục tại gia và trường nội trú.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 6 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
3 (trang 61 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct options. (Chọn các phương án đúng.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.