Find out the job titles of the people who do the jobs in exercise 2

93

Với giải Câu hỏi 3 trang 62 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus chi tiết trong Unit 6: Learn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Find out the job titles of the people who do the jobs in exercise 2

3 (trang 62 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Find out the job titles of the people who do the jobs in exercise 2. Can you add other jobs and people to the list? (Tìm các chức danh công việc của những người làm các công việc trong bài tập 2. Bạn có thể thêm tên các công việc và chức danh khác vào danh sách không?)

Example: nursing (điều dưỡng) – nurse (y tá)

Gợi ý:

- Jobs and job titles of the people: nursing – nurse, science – scientist, engineering – engineer, teaching – teacher, management – manager, construction – builder, entertainment – entertainer, journalism – journalist, IT – IT worker, law – lawyer

- Other jobs and people: photography – photographer, architecture – architect, chemistry – chemist, business – businessman, tourism – tour guide, banking – banker, accountancy – accountant

Hướng dẫn dịch:

- Nghề nghiệp và chức danh: điều dưỡng – y tá, khoa học – nhà khoa học, kỹ thuật – kỹ sư, giảng dạy – giáo viên, quản lý – người quản lí, xây dựng – thợ xây, giải trí – nghệ sĩ giải trí, báo chí – nhà báo, công nghệ thông tin – lập trình viên, luật – luật sư

- Các nghề nghiệp và chức danh khác: nhiếp ảnh – nhiếp ảnh gia, kiến trúc – kiến trúc sư, hóa học – nhà hóa học, kinh doanh – doanh nhân, du lịch – hướng dẫn viên du lịch, ngân hàng – nhân viên ngân hàng, kế toán – kế toán viên

Đánh giá

0

0 đánh giá