Với giải Câu hỏi 2 trang 60 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus chi tiết trong Unit 6: Learn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Read and listen to the reviews again. Complete the sentences using information from
2 (trang 60 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Read and listen to the reviews again. Complete the sentences using information from the reviews in your own words. (Đọc và nghe lại các bài đánh giá. Hoàn thành các câu theo cách diễn đạt của bạn, sử dụng thông tin từ các đánh giá.)
Bài nghe:
1. BRIT School students go to lessons in …………..
2. As well as doing exams, BRIT School students also …………..
3. River Plate School is unusual because ………….
4. Girls couldn't attend River Plate School …………
Gợi ý:
1. BRIT School students go to lessons in technology and performing arts like dance, singing, music and drama, plus English, maths, science and foreign languages.
2. As well as doing exams, BRIT School students also take part in performances and exhibitions.
3. River Plate School is unusual because it’s the only sports institution in the world that has its own kindergarten – with students as young as five years old – school, college and university.
4. Girls couldn't attend River Plate School because people believed that girls couldn’t play football as well as boys.
Hướng dẫn dịch:
1. Học sinh trường BRIT tham gia các lớp học về công nghệ và nghệ thuật biểu diễn như khiêu vũ, ca hát, âm nhạc và kịch, cùng với Tiếng Anh, Toán, Khoa học và Ngoại ngữ.
2. Ngoài làm bài thi, học sinh trường BRIT còn tham gia biểu diễn và triển lãm.
3. Trường River Plate khác thường vì đây là tổ chức thể thao duy nhất trên thế giới có trường mẫu giáo riêng – với học sinh ở độ tuổi lên 5 – trường trung học, cao đẳng và đại học.
4. Các cô gái không thể đến trường River Plate vì mọi người cho rằng các cô gái không thể chơi bóng giỏi như con trai.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 6 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
3 (trang 61 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct options. (Chọn các phương án đúng.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.