Complete the phrases with the words in the box. Then listen and check

136

Với giải Câu hỏi 1 trang 62 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus chi tiết trong Unit 6: Learn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Complete the phrases with the words in the box. Then listen and check

1 (trang 62 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the phrases with the words in the box. Then listen and check. (Hoàn thành các cụm từ với các từ trong bảng. Sau đó nghe và kiểm tra lại.)

a degree           good marks            a lawyer

management           a position            school

1. attend university / college /…..

2. do a course / an apprenticeship/ …..

3. study engineering / science / …..

4. train to be an engineer / a physicist / …..

5. get the right qualifications / a job / …..

6. apply for a job / a course / .....

Bài nghe:

Đáp án:

1. school

2. a degree

3. management

4. a lawyer

5. good marks

6. a position

Hướng dẫn dịch:

1. theo học đại học / cao đẳng / trung học.

2. tham gia một khóa học / học nghề / học lấy bằng.

3. học ngành kỹ thuật / khoa học / quản lý.

4. đào tạo để trở thành kỹ sư / nhà vật lý / luật sư.

5. có được bằng cấp phù hợp / một công việc / đạt được điểm cao.

6. ứng tuyển một công việc / nộp đơn vào 1 khóa học / ứng tuyển vào một vị trí.

Đánh giá

0

0 đánh giá