Với giải Câu hỏi 6 trang 64 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus chi tiết trong Unit 6: Learn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
USE IT! Work in pairs. Read the situation, prepare and practise a new dialogue
6 (trang 64 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): USE IT! Work in pairs. Read the situation, prepare and practise a new dialogue. Use the key phrases and the dialogue in exercise 1 to help you. (Làm việc theo cặp. Đọc tình huống, chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới. Sử dụng các cụm từ khóa và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)
Student A: Ask your partner what the problem is: he/ she looks tired. Listen, find out some more information, then offer some advice.
Student B: You're not sleeping well and you're always tired. You're worried that your school work is getting worse. You listen to music and text your friends when you should be asleep.
(Học sinh A: Hỏi bạn của bạn vấn đề là gì: anh ấy/ cô ấy trông có vẻ mệt mỏi. Lắng nghe, tìm hiểu thêm một số thông tin, sau đó đưa ra một số lời khuyên.
Học sinh B: Bạn ngủ không ngon và luôn mệt mỏi. Bạn đang lo lắng rằng công việc học tập của mình đang trở nên tồi tệ. Bạn nghe nhạc và nhắn tin cho bạn bè khi buồn ngủ.)
Gợi ý:
A: Hi, B. Is anything the matter? You look really tired.
B: I’m really concerned about sleep. I’m not sleeping well and I'm always tired, and I think it's starting to affect my school work.
A: That sounds tough. Have you tried anything to help you sleep better?
B: Not really. I usually listen to music or text my friends until I fall asleep. Can you give me any advice?
A: Well, it's actually been shown that screen time before bed can make it harder to sleep. My advice is to try reading a book or doing something relaxing instead.
B: You’re right. That's a good idea. I’ll give it a try. Thanks for your advice.
A: No problem. Let me know if there's anything else I can do to help.
Hướng dẫn dịch:
A: Chào, B. Có chuyện gì không? Bạn trông thực sự mệt mỏi.
B: Tôi thực sự lo lắng về giấc ngủ. Tôi ngủ không ngon và luôn mệt mỏi, và tôi nghĩ nó bắt đầu ảnh hưởng đến việc học tập của tôi.
A: Điều đó nghe có vẻ khó khăn. Bạn đã thử cách nào để giúp bạn ngủ ngon hơn chưa?
B: Không hẳn. Tôi thường nghe nhạc hoặc nhắn tin cho bạn bè cho đến khi tôi chìm vào giấc ngủ. Bạn có thể cho tôi lời khuyên nào không?
A: Chà, thực tế đã chứng minh rằng xem điện thoại trước khi đi ngủ có thể khiến bạn khó ngủ hơn. Lời khuyên của tôi là thay vào đó hãy thử đọc một cuốn sách hoặc làm điều gì đó thư giãn.
B: Bạn nói đúng. Ý tưởng hay đấy. Tôi sẽ thử. Cảm ơn lời khuyên của bạn.
A: Không có gì. Hãy cứ cho tôi biết nếu tôi có thể làm gì khác để giúp bạn.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 6 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
THINK! (trang 58 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): What are the best and worst things about going to school? (Những điều tuyệt vời nhất và tồi tệ nhất về việc đi học là gì?)
1 (trang 58 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Use the word school and the words in the box to make compound nouns. Listen and check. Which types of school can you see in the photos? (Dùng từ school và các từ trong bảng để tạo thành các danh từ ghép. Nghe và kiểm tra lại. Những loại trường học nào bạn có thể nhìn thấy trong các bức ảnh?)
2 (trang 58-59 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Check the meaning of the phrases in the box and complete the questionnaire. Listen and check. Then ask and answer the questions with a partner. (Kiểm tra nghĩa của các cụm từ trong bảng và hoàn thành bảng câu hỏi. Nghe và kiểm tra lại. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với một người bạn.)
3 (trang 59 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Watch or listen to three people talking about school and answer the questions. (Xem hoặc nghe ba người nói về trường học và trả lời các câu hỏi.)
4 (trang 59 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): USE IT! Work in pairs. Give your opinions on these statements using the key phrases. (Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến của bạn về những câu dưới đây bằng cách sử dụng các cụm từ khóa.)
THINK! (trang 60 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Which things would you change about your school? Why? (Bạn muốn thay đổi điều gì ở trường học của bạn? Tại sao?)
1 (trang 60 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the reviews about two unusual schools. Which school used to be single-sex? At what age can you attend these schools? (Đọc các nhận xét về hai ngôi trường đặc biệt. Ngôi trường nào từng là trường đơn giới tính? Ở tuổi nào bạn có thể nhập học các trường này?)
2 (trang 60 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Read and listen to the reviews again. Complete the sentences using information from the reviews in your own words. (Đọc và nghe lại các bài đánh giá. Hoàn thành các câu theo cách diễn đạt của bạn, sử dụng thông tin từ các đánh giá.)
3 (trang 60 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the texts. (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)
4 (trang 60 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): USE IT! Work in pairs. Make a list of the advantages and disadvantages of each school. Which school would you prefer to go to? (Làm việc theo cặp. Lập danh sách những ưu điểm và nhược điểm của từng trường. Bạn muốn học trường nào hơn?)
1 (trang 61 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Study the sentences from the texts on page 60. Do they talk about ability in the past, present or future? (Nghiên cứu các câu trích từ văn bản ở trang 60. Chúng nói về khả năng trong quá khứ, hiện tại hay tương lai?)
2 (trang 61 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Match sentences 1-5 in exercise 1 with rules a-c. (Nối các câu 1-5 trong bài tập 1 với các quy tắc a-c.)
3 (trang 61 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct options. (Chọn các phương án đúng.)
4 (trang 61 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the report with the words and phrases in the box. You can use them more than once. (Hoàn thành bản tin với các từ và cụm từ trong bảng. Bạn có thể sử dụng chúng nhiều hơn một lần.)
5 (trang 61 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): USE IT! Work in pairs. Which of these school issues are the same now as in the past? Which will be different in the future? Use can, can't, could, couldn't or will / won't be able to. (Làm việc theo cặp. Những vấn đề trường học nào ở hiện tại giống với trong quá khứ? Cái nào sẽ khác trong tương lai? Sử dụng can, can't, could, couldn't hoặc will / won't be able to.)
THINK! (trang 62 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): What job do you want to do when you leave school? What qualifications are necessary for this job? (Bạn muốn làm công việc gì khi ra trường? Những bằng cấp nào là cần thiết cho công việc này?)
1 (trang 62 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the phrases with the words in the box. Then listen and check. (Hoàn thành các cụm từ với các từ trong bảng. Sau đó nghe và kiểm tra lại.)
2 (trang 62 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Match the words in the box with photos A-J. Listen and check. Which careers would you like to do a course in? Rate them from 1 to 10 (1 - like the least, 10 - like the most). (Ghép các từ trong bảng với ảnh A-J. Nghe và kiểm tra lại. Bạn muốn tham gia khóa học về ngành nghề nào? Xếp hạng chúng từ 1 đến 10 (1 - thích ít nhất, 10 - thích nhất).)