Giải Toán 11 trang 14 Tập 2 (Kết nối tri thức)

177

Với giải SGK Toán 11 Kết nối tri thức trang 14 chi tiết trong Bài 18: Lũy thừa với số mũ thực giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 11 trang 14 Tập 2 (Kết nối tri thức)

Vận dụng trang 14 Toán 11 Tập 2: Cô Hương gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất 6% một năm.

a) Tính số tiền cô Hương thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 1 năm, nếu lãi suất được tính theo một trong các thể thức sau:

- Lãi kép kì hạn 12 tháng;

- Lãi kép kì hạn 1 tháng;

- Lãi kép liên tục.

b) Tính thời gian cần thiết để cô Hương thu được số tiền (cả vốn lẫn lãi) là 150 triệu đồng nếu gửi theo thể thức lãi kép liên tục (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

Lời giải:

a) Số tiền cô Hương thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 1 năm nếu lãi suất được tính theo hình thức lãi kép kì hạn 12 tháng là

100 ∙ (1 + 0,06) = 106 (triệu đồng).

Số tiền cô Hương thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 1 năm nếu lãi suất được tính theo hình thức lãi kép kì hạn 1 tháng là

1001+0,061212106,17 (triệu đồng).

Số tiền cô Hương thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 1 năm nếu lãi suất được tính theo hình thức lãi kép liên tục là

100 ∙ e0,06 . 1 ≈ 106,18 (triệu đồng).

b) Gọi t (năm) là thời gian cần thiết để cô Hương thu được số tiền (cả vốn lẫn lãi) là 150 triệu đồng nếu gửi theo thể thức lãi kép liên tục.

Ta có: 150 = 100 ∙ e0,06t. Suy ra 0,06t = ln1,5 hay t ≈ 6,8 năm.

Bài tập

Bài 6.9 trang 14 Toán 11 Tập 2: Tính:

a) log22– 13;

b) lne2;

c) log816 – log82;

d) log26 ∙ log68.

Lời giải:

a) log22– 13 = – 13.

b) lne2 = 2.

c) log816 – log82 = log8162=log88=1.

d) log26 ∙ log68 = log26log28log26=log28=log223=3.

Bài 6.10 trang 14 Toán 11 Tập 2: Viết mỗi biểu thức sau thành lôgarit của một biểu thức (giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):

a) A=lnxx1+lnx+1xlnx21;

b) B=21log3x3+log39x2log39.

Lời giải:

a) A=lnxx1+lnx+1xlnx21

=lnxx1x+1xlnx21

=lnx+1x1lnx21

=lnx+1x1x21

=lnx+1x1x1x+1

=ln1x12=lnx12.

b) B=21log3x3+log39x2log39

=21log3x13+log39x2log39

=log3x213+log39x2log39

=log3x7+log39x2log39

=log3x79x29=log3x9.

Xem thêm Lời giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải Toán 11 trang 10 Tập 2

Giải Toán 11 trang 11 Tập 2

Giải Toán 11 trang 12 Tập 2

Giải Toán 11 trang 15 Tập 2

Đánh giá

0

0 đánh giá