Với giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 3C. Listening trang 26 - Friends plus chi tiết trong Unit 3: Sustainable health học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
SBT Tiếng Anh 11 Unit 3C. Listening trang 26 - Friends plus
1 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Listening Strategy. Then listen and circle the number or measurement you hear. (Đọc Chiến lược nghe. Sau đó nghe và khoanh tròn số hoặc số đo mà bạn nghe được)
1. a. 115,000
2. a. 3,700,000
3. a. 2.07
4. a. 3.(1/10)
5. a. 35%
6. а. 22-25
7. а. 25°C
8. a. 1930
|
b. 100,050
b. 37,000,000
b 0.27
b. 1/10
b. 30.5%
b. 2-25
b. -5°C
b. 1913
|
с. 150,000
с. 3,000,700
с. 2.70
c. 3/10
с. 13%
c. 20-25
c. -25°C
c. 913
|
Đáp án:
1. a. 115,000
2. b. 37,000,000
3. c. 2.70
4. a. 3.(1/10)
5. b. 30.5%
6. c. 20-25
7. a. 25°C
8. b. 1913
Giải thích:
1. "a hundred and fifteen thousand dollars"
2. "thirty-seven million people"
3. "two point seven zero"
4. "three and one tenth"
5. "thirty point five percent"
6. "between twenty and twenty-five"
7. "twenty-five degrees Celsius"
8. "nineteen thirteen"
Hướng dẫn dịch:
1. "một trăm mười lăm nghìn đô la"
2. "ba mươi bảy triệu người"
3. "hai phẩy bảy không"
4. “ba và một phần mười”
5. "ba mươi lăm phần trăm"
6. "từ hai mươi đến hai mươi lăm"
7. "25 độ C"
8. "1913"
2 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read aloud all the numbers and measurements in exercise 1. (Đọc to tất cả các số và số đo ở bài tập 1)
Đáp án:
Học sinh tự thực hành
Giải thích:
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch:
Học sinh tự thực hành
3 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen and complete the facts with the numbers and 4 measurements you hear. (Hãy nghe và hoàn thành sự việc với những con số và 4 phép đo mà bạn nghe được)
1. Your body makes _______ new blood cells every second.
2. There are nearly ________ kilometres of blood vessels in an average adult body.
3. Only _________ of the cells in our body are human; the other are bacteria.
4. Your brain is only _________ of your body's weight, but it uses _____ of the oxygen.
5. Your temperature is usually about ______ lower in the morning than in the evening.
6. Blondes have about _____ more hairs on their head than people with black hair.
7. Adult humans have _____ bones, but newborn babies have a lot more.
8. The smallest muscle in the body is inside the ear; it is only ____ millimetres long.
9. Men usually stop growing when they are ____ years old, women when they are
Đáp án:
1. Your body makes 2.5 million new blood cells every second.
2. There are nearly 100,000 kilometres of blood vessels in an average adult body.
3. Only 10% of the cells in our body are human; the other 90% are bacteria.
4. Your brain is only 2% of your body's weight, but it uses 20% of the oxygen.
5. Your temperature is usually about0.5°Clower in the morning than in the evening.
6. Blondes have about 140,000 more hairs on their head than people with black hair.
7. Adult humans have 206 bones, but newborn babies have a lot more.
8. The smallest muscle in the body is inside the ear; it is only 1.27 millimetres long.
9. Men usually stop growing when they are 18 years old, women when they are 16.
Giải thích:
Những thông tin trên dựa trên những thông tin khoa học
Hướng dẫn dịch:
1. Cơ thể bạn tạo ra 2,5 triệu tế bào máu mới mỗi giây.
2. Trung bình một cơ thể người trưởng thành có gần 100.000 km mạch máu.
3. Chỉ 10% tế bào trong cơ thể chúng ta là của con người; 90% còn lại là vi khuẩn.
4. Bộ não của bạn chỉ nặng bằng 2% trọng lượng cơ thể nhưng sử dụng 20% lượng oxy.
5. Nhiệt độ của bạn thường cao hơn khoảng 0,5°C vào buổi sáng so với buổi tối.
6. Những người tóc vàng có nhiều hơn khoảng 140.000 sợi tóc so với những người có mái tóc đen.
7. Người trưởng thành có 206 chiếc xương, nhưng trẻ sơ sinh có nhiều hơn thế.
8. Cơ nhỏ nhất trong cơ thể nằm ở bên trong tai; nó chỉ dài 1,27 mm.
9. Đàn ông thường ngừng phát triển khi 18 tuổi, phụ nữ khi 16 tuổi.
4 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the three short texts below about a Swedish woman called Anna Bägenholm, who had an accident. Then listen to an interview about her and decide which is the best summary of the accident. Underline the incorrect parts of the other options. (Đọc ba đoạn văn ngắn dưới đây về một người phụ nữ Thụy Điển tên là Anna Bägenholm, người bị tai nạn. Sau đó hãy nghe một cuộc phỏng vấn về cô ấy và quyết định đâu là bản tóm tắt hay nhất về vụ tai nạn. Gạch chân những phần sai trong các lựa chọn khác.)
a. Anna had an accident while skiing. Nobody found her for several hours and when they did, they believed she was dead. But when she arrived at the hospital, she came back to life.
b. Anna tried to rescue a colleague who had an accident in the mountains, but fell into some freezing water. She only survived because a helicopter took her to hospital.
c. Anna had an accident while skiing. She became so cold that her breathing and heartbeat stopped for hours, but she made a full recovery.
Đáp án: C
Giải thích:
Anna gặp tai nạn khi trượt tuyết. Cô ấy trở nên lạnh đến mức hơi thở và nhịp tim ngừng đập trong nhiều giờ, nhưng cô ấy đã bình phục hoàn toàn.
Hướng dẫn dịch:
Học sinh tự thực hành
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 3 Tiếng Anh 11 Friends plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the label (Hoàn thiện nhãn)
2 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the accidents and injuries with the verbs below. (Hoàn thành các tai nạn và thương tích với các động từ dưới đây)
3 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match the words below with the definitions. (Nối các từ dưới đây với các định nghĩa)
4 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to three dialogues. What problem does each person have? (Nghe ba đoạn hội thoại. Mỗi người có vấn đề gì?)
1 (trang 25 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Look at the table. Then write sentences using the prompts. (Nhìn vào cái bàn. Sau đó viết câu sử dụng gợi ý)
2 (trang 25 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Rewrite the sentence so that it has a similar meaning using the word in brackets. (Viết lại câu sao cho nghĩa tương tự, sử dụng từ trong ngoặc)
3 (trang 25 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match 1-6 with a-f to make predictions.
4 (trang 25 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the first conditional sentences with the verbs below. Use the present simple form and will / won't + base form. (Hoàn thành các câu điều kiện đầu tiên với các động từ dưới đây. Sử dụng dạng hiện tại đơn và will / won't + dạng cơ sở)
1 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Listening Strategy. Then listen and circle the number or measurement you hear. (Đọc Chiến lược nghe. Sau đó nghe và khoanh tròn số hoặc số đo mà bạn nghe được)
2 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read aloud all the numbers and measurements in exercise 1. (Đọc to tất cả các số và số đo ở bài tập 1)
3 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen and complete the facts with the numbers and 4 measurements you hear. (Hãy nghe và hoàn thành sự việc với những con số và 4 phép đo mà bạn nghe được)
4 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the three short texts below about a Swedish woman called Anna Bägenholm, who had an accident. Then listen to an interview about her and decide which is the best summary of the accident. Underline the incorrect parts of the other options. (Đọc ba đoạn văn ngắn dưới đây về một người phụ nữ Thụy Điển tên là Anna Bägenholm, người bị tai nạn. Sau đó hãy nghe một cuộc phỏng vấn về cô ấy và quyết định đâu là bản tóm tắt hay nhất về vụ tai nạn. Gạch chân những phần sai trong các lựa chọn khác.)
1 (trang 27 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Make predictions about your future. Use the future continuous, affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Đưa ra dự đoán về tương lai của bạn. Sử dụng dạng tương lai tiếp diễn, khẳng định hoặc phủ định của động từ trong ngoặc)
2 (trang 27 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Look at the timeline for a new medical school. Write sentences using the affirmative or negative form of the future perfect and the prompts below. (Nhìn vào dòng thời gian cho một trường y mới. Viết câu sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của thì tương lai hoàn thành và những gợi ý bên dưới)
3 (trang 27 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the text with the future continuous or future perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn với dạng tương lai tiếp diễn hoặc tương lai hoàn thành của động từ trong ngoặc)
1 (trang 28 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with adverbs formed from the nouns in brackets. (Hoàn thành câu với trạng từ được tạo thành từ danh từ trong ngoặc)
2 (trang 28 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with adjectives formed from the words in brackets. (Hoàn thành câu với tính từ được tạo thành từ các từ trong ngoặc)
3 (trang 28 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the article with nouns, adjectives and adverbs formed from the words in brackets. Add prefixes and suffixes if necessary. (Hoàn thành bài viết với danh từ, tính từ và trạng từ được tạo thành từ những từ trong ngoặc. Thêm tiền tố và hậu tố nếu cần thiết)
1 (trang 29 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the words below. Use the same word in each pair of sentences. (Hoàn thành câu với các từ dưới đây. Sử dụng cùng một từ trong mỗi cặp câu)
2 (trang 29 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the text. Does the research support the theory that students perform better if school starts later? (Đọc văn bản. Nghiên cứu này có ủng hộ lý thuyết cho rằng học sinh học tập tốt hơn nếu giờ học bắt đầu muộn hơn không?)
3 (trang 29 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match paragraphs A--C with questions 1-4 below. One paragraph matches two questions. (Nối các đoạn A--C với các câu hỏi từ 1-4 dưới đây. Một đoạn phù hợp với hai câu hỏi)
1 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Circle the correct words. If both are correct, circle both. Then find the people in the two photos on this page. (Khoanh tròn những từ đúng. Nếu cả hai đều đúng, hãy khoanh tròn cả hai. Sau đó tìm những người trong hai bức ảnh trên trang này)
2 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences about photo A with the phrases below. (Hoàn thành các câu về ảnh A với các cụm từ dưới đây)
3 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Speaking Strategy. Then look at photo B and prepare your description. Use the questions to help you. (Đọc Chiến lược nói. Sau đó nhìn vào ảnh B và chuẩn bị mô tả của bạn. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn)
4 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the examiner's questions. Write notes for your answers. (Đọc câu hỏi của giám khảo. Viết ghi chú cho câu trả lời của bạn)
5 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Now do the speaking task. Use your notes from exercises 3 and 4. (Bây giờ hãy thực hiện nhiệm vụ nói. Sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 3 và 4)
1 (trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the task and the essay. In which paragraph (A-D) does the writer… (Read the task and the essay. In which paragraph (A-D) does the writer..)
2 (trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the gaps with the underlined phrases from the essay. (Điền vào chỗ trống bằng những cụm từ được gạch chân trong bài văn)
3 (trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Make notes about the headings below. (Ghi chú về các tiêu đề bên dưới)
4 (trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Write your essay and use your notes from exercise 3.Include some phrases from exercise 2. (Viết bài luận của bạn và sử dụng ghi chú của bài tập 3. Bao gồm một số cụm từ từ bài tập 2)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus hay, chi tiết khác:
Unit I: Introduction
Unit 1: Generations
Unit 2: Leisure time
Unit 4: Home