1. a. Usain Bolt set a new world ____ at the Olympic Games

164

Với giải Câu hỏi 1 trang 29 sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus chi tiết trong Unit 3: Sustainable health giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

1. a. Usain Bolt set a new world ____ at the Olympic Games

1 (trang 29 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the sentences with the words below. Use the same word in each pair of sentences. (Hoàn thành câu với các từ dưới đây. Sử dụng cùng một từ trong mỗi cặp câu)

exercise record rest show work

1. a. Usain Bolt set a new world ____ at the Olympic Games.

b, You can ______ a message for someone to listen to later.

2. a. Look at _________ 3 on page 78.

b. You need to ______ to stay fit.

3. a. This MP3 player doesn't ______. It's broken.

b. Does your mum ______ at the hospital?

4. a. There's a great quiz ______on TV tonight.

b. Can you _____ me the way to the library?

5. a. I'm exhausted. I need a ____!

b. How will you spend the ______of the day?

Đáp án:

1. a. Usain Bolt set a new world record at the Olympic Games.

b. You can record a message for someone to listen to later.

2. a. Look at exercise 3 on page 78.

b. You need to exercise to stay fit.

3. a. This MP3 player doesn’t work. It’s broken.

b. Does your mum work at the hospital?

4. a. There’s a great quiz show on TV tonight.

b. Can you show me the way to the library?

5. a. I’m exhausted. I need a rest!

b. How will you spend the rest of the day?

Giải thích:

Trong bài tập này, người dùng được yêu cầu hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ “exercise”, “record”, “rest”, “show” và “work”. Các từ được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như thiết lập kỷ lục thế giới, ghi âm một tin nhắn, xem một bài tập và chỉ cho ai đó đường đến thư viện. Người dùng cũng được yêu cầu sử dụng các từ để mô tả nhu cầu nghỉ ngơi và tập thể dục để giữ dáng. Các câu trả lời đúng được cung cấp trong phản hồi.

Hướng dẫn dịch:

1. a. Usain Bolt lập kỷ lục thế giới mới tại Thế vận hội Olympic.

b. Bạn có thể ghi âm tin nhắn để ai đó nghe sau.

2. a. Xem bài tập 3 trang 78.

b. Bạn cần tập thể dục để giữ dáng.

3. a. Máy nghe nhạc MP3 này không hoạt động. Nó bị hỏng.

b. Mẹ bạn có làm việc ở bệnh viện không?

4. a. Có một chương trình đố vui tuyệt vời trên TV tối nay.

b. Bạn có thể chỉ cho tôi đường tới thư viện được không?

5. a. Tôi kiệt sức rồi. Tôi cần nghỉ ngơi!

b. Bạn sẽ trải qua thời gian còn lại trong ngày như thế nào?

Đánh giá

0

0 đánh giá