Với giải Câu hỏi 2 trang 30 sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus chi tiết trong Unit 3: Sustainable health giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
1. They're on a beach; 2. They're ________ in their twenties
2 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences about photo A with the phrases below. (Hoàn thành các câu về ảnh A với các cụm từ dưới đây)
a sort of I'd say it looks like some kind of I would say
most likely or maybe something like that
1. They're on a beach, _____.
2. They're ________ in their twenties.
3. ________ the people in the background are a mix of ages.
4. ________ fitness competition.
5. There's _______ mat on the ground.
6. The bald man is doing push-ups or _________.
7. The man with the cap is the judge _________ he's just a friend.
Đáp án:
1. They're on a beach, I would say.
2. They're most likely in their twenties.
3. I’d say the people in the background are a mix of ages.
4. It looks like some kind of fitness competition.
5. There's a sort of mat on the ground.
6. The bald man is doing push-ups or something like that.
7. The man with the cap is the judge or maybe he's just a friend.
Giải thích:
Dịch nghĩa của các cụm từ
a sort of: một loại
I'd say: tôi sẽ nói
it looks like some kind of: nó trông giống như một loại gì đó
I would say: Tôi sẽ nói
most likely: rất có thể
or maybe: hoặc có thể
something like that: một cái gì đó như thế
Hướng dẫn dịch:
1. They're on a beach, I would say.
(Tôi có thể nói là họ đang ở trên bãi biển.)
2. They're most likely in their twenties.
(Họ rất có thể ở độ tuổi hai mươi.)
3. I’d say the people in the background are a mix of ages.
(Tôi muốn nói rằng những người ở phía sau có nhiều lứa tuổi khác nhau.)
4. It looks like some kind of fitness competition.
(Nó trông giống như một cuộc thi thể hình.)
5. There's a sort of mat on the ground.
(Có một loại thảm trên mặt đất.)
6. The bald man is doing push-ups or something like that.
(Người đàn ông đầu trọc đang chống đẩy hoặc làm điều gì đó tương tự.)
7. The man with the cap is the judge or maybe he's just a friend.
(Người đàn ông đội mũ lưỡi trai là giám khảo hoặc có thể anh ta chỉ là một người bạn.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 3 Tiếng Anh 11 Friends plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the label (Hoàn thiện nhãn)
2 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the accidents and injuries with the verbs below. (Hoàn thành các tai nạn và thương tích với các động từ dưới đây)
3 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match the words below with the definitions. (Nối các từ dưới đây với các định nghĩa)
4 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to three dialogues. What problem does each person have? (Nghe ba đoạn hội thoại. Mỗi người có vấn đề gì?)
1 (trang 25 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Look at the table. Then write sentences using the prompts. (Nhìn vào cái bàn. Sau đó viết câu sử dụng gợi ý)
2 (trang 25 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Rewrite the sentence so that it has a similar meaning using the word in brackets. (Viết lại câu sao cho nghĩa tương tự, sử dụng từ trong ngoặc)
3 (trang 25 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match 1-6 with a-f to make predictions.
4 (trang 25 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the first conditional sentences with the verbs below. Use the present simple form and will / won't + base form. (Hoàn thành các câu điều kiện đầu tiên với các động từ dưới đây. Sử dụng dạng hiện tại đơn và will / won't + dạng cơ sở)
1 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Listening Strategy. Then listen and circle the number or measurement you hear. (Đọc Chiến lược nghe. Sau đó nghe và khoanh tròn số hoặc số đo mà bạn nghe được)
2 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read aloud all the numbers and measurements in exercise 1. (Đọc to tất cả các số và số đo ở bài tập 1)
3 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen and complete the facts with the numbers and 4 measurements you hear. (Hãy nghe và hoàn thành sự việc với những con số và 4 phép đo mà bạn nghe được)
4 (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the three short texts below about a Swedish woman called Anna Bägenholm, who had an accident. Then listen to an interview about her and decide which is the best summary of the accident. Underline the incorrect parts of the other options. (Đọc ba đoạn văn ngắn dưới đây về một người phụ nữ Thụy Điển tên là Anna Bägenholm, người bị tai nạn. Sau đó hãy nghe một cuộc phỏng vấn về cô ấy và quyết định đâu là bản tóm tắt hay nhất về vụ tai nạn. Gạch chân những phần sai trong các lựa chọn khác.)
1 (trang 27 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Make predictions about your future. Use the future continuous, affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Đưa ra dự đoán về tương lai của bạn. Sử dụng dạng tương lai tiếp diễn, khẳng định hoặc phủ định của động từ trong ngoặc)
2 (trang 27 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Look at the timeline for a new medical school. Write sentences using the affirmative or negative form of the future perfect and the prompts below. (Nhìn vào dòng thời gian cho một trường y mới. Viết câu sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của thì tương lai hoàn thành và những gợi ý bên dưới)
3 (trang 27 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the text with the future continuous or future perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn với dạng tương lai tiếp diễn hoặc tương lai hoàn thành của động từ trong ngoặc)
1 (trang 28 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with adverbs formed from the nouns in brackets. (Hoàn thành câu với trạng từ được tạo thành từ danh từ trong ngoặc)
2 (trang 28 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with adjectives formed from the words in brackets. (Hoàn thành câu với tính từ được tạo thành từ các từ trong ngoặc)
3 (trang 28 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the article with nouns, adjectives and adverbs formed from the words in brackets. Add prefixes and suffixes if necessary. (Hoàn thành bài viết với danh từ, tính từ và trạng từ được tạo thành từ những từ trong ngoặc. Thêm tiền tố và hậu tố nếu cần thiết)
1 (trang 29 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the words below. Use the same word in each pair of sentences. (Hoàn thành câu với các từ dưới đây. Sử dụng cùng một từ trong mỗi cặp câu)
2 (trang 29 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the text. Does the research support the theory that students perform better if school starts later? (Đọc văn bản. Nghiên cứu này có ủng hộ lý thuyết cho rằng học sinh học tập tốt hơn nếu giờ học bắt đầu muộn hơn không?)
3 (trang 29 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match paragraphs A--C with questions 1-4 below. One paragraph matches two questions. (Nối các đoạn A--C với các câu hỏi từ 1-4 dưới đây. Một đoạn phù hợp với hai câu hỏi)
1 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Circle the correct words. If both are correct, circle both. Then find the people in the two photos on this page. (Khoanh tròn những từ đúng. Nếu cả hai đều đúng, hãy khoanh tròn cả hai. Sau đó tìm những người trong hai bức ảnh trên trang này)
2 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences about photo A with the phrases below. (Hoàn thành các câu về ảnh A với các cụm từ dưới đây)
3 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Speaking Strategy. Then look at photo B and prepare your description. Use the questions to help you. (Đọc Chiến lược nói. Sau đó nhìn vào ảnh B và chuẩn bị mô tả của bạn. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn)
4 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the examiner's questions. Write notes for your answers. (Đọc câu hỏi của giám khảo. Viết ghi chú cho câu trả lời của bạn)
5 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Now do the speaking task. Use your notes from exercises 3 and 4. (Bây giờ hãy thực hiện nhiệm vụ nói. Sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 3 và 4)
1 (trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the task and the essay. In which paragraph (A-D) does the writer… (Read the task and the essay. In which paragraph (A-D) does the writer..)
2 (trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the gaps with the underlined phrases from the essay. (Điền vào chỗ trống bằng những cụm từ được gạch chân trong bài văn)
3 (trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Make notes about the headings below. (Ghi chú về các tiêu đề bên dưới)
4 (trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Write your essay and use your notes from exercise 3.Include some phrases from exercise 2. (Viết bài luận của bạn và sử dụng ghi chú của bài tập 3. Bao gồm một số cụm từ từ bài tập 2)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus hay, chi tiết khác:
Unit I: Introduction
Unit 1: Generations
Unit 2: Leisure time
Unit 4: Home