1. They're on a beach; 2. They're ________ in their twenties

131

Với giải Câu hỏi 2 trang 30 sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus chi tiết trong Unit 3: Sustainable health giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

1. They're on a beach; 2. They're ________ in their twenties

2 (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences about photo A with the phrases below. (Hoàn thành các câu về ảnh A với các cụm từ dưới đây)

a sort of I'd say it looks like some kind of I would say

most likely or maybe something like that

1. They're on a beach, _____.

2. They're ________ in their twenties.

3. ________ the people in the background are a mix of ages.

4. ________ fitness competition.

5. There's _______ mat on the ground.

6. The bald man is doing push-ups or _________.

7. The man with the cap is the judge _________ he's just a friend.

Đáp án:

1. They're on a beach, I would say.

2. They're most likely in their twenties.

3. I’d say the people in the background are a mix of ages.

4. It looks like some kind of fitness competition.

5. There's a sort of mat on the ground.

6. The bald man is doing push-ups or something like that.

7. The man with the cap is the judge or maybe he's just a friend.

Giải thích:

Dịch nghĩa của các cụm từ

a sort of: một loại

I'd say: tôi sẽ nói

it looks like some kind of: nó trông giống như một loại gì đó

I would say: Tôi sẽ nói

most likely: rất có thể

or maybe: hoặc có thể

something like that: một cái gì đó như thế

Hướng dẫn dịch:

1. They're on a beach, I would say.

(Tôi có thể nói là họ đang ở trên bãi biển.)

2. They're most likely in their twenties.

(Họ rất có thể ở độ tuổi hai mươi.)

3. I’d say the people in the background are a mix of ages.

(Tôi muốn nói rằng những người ở phía sau có nhiều lứa tuổi khác nhau.)

4. It looks like some kind of fitness competition.

(Nó trông giống như một cuộc thi thể hình.)

5. There's a sort of mat on the ground.

(Có một loại thảm trên mặt đất.)

6. The bald man is doing push-ups or something like that.

(Người đàn ông đầu trọc đang chống đẩy hoặc làm điều gì đó tương tự.)

7. The man with the cap is the judge or maybe he's just a friend.

(Người đàn ông đội mũ lưỡi trai là giám khảo hoặc có thể anh ta chỉ là một người bạn.)

Đánh giá

0

0 đánh giá