Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau

1.2 K

Với Giải SBT Toán 10 Tập 2 trong Bài 1: Toạ độ của vecto Sách bài tập Toán lớp 10 Tập 2 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10.

Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau

Bài 8 trang 62 SBT Toán 10Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau:

a) m= (2a+3;b-1) và n= (1;-2);

b) u= (3a-2;5) và v= (5;2b+1);

c) x= (2a+b;2b) và y= (3+2b;b-3a).

Lời giải:

2 vectơ bằng nhau thì tọa độ tương ứng của chúng phải bằng nhau.

a) Ta có: m= (2a+3;b-1) và n= (1;-2) bằng nhau

Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau

Vậy a = – 1, b = – 1.

b. Ta có: u= (3a-2;5) và v= (5;2b+1) bằng nhau

Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau

Vậy a = 73, b = 2.

c. Ta có: x= (2a+b;2b) và y= (3+2b;b-3a) bằng nhau

Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau

Vậy a = 35 và b = -95.

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 61 SBT Toán 10Tọa độ của vectơ  là:

Bài 2 trang 61 SBT Toán 10Tọa độ của vectơ  là:

Bài 3 trang 61 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; - 5). Tọa độ của vectơ  là:

Bài 4 trang 61 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(- 1; 3), B(2; - 1). Tọa độ của vectơ  là:

Bài 5 trang 61 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho =(-2;-4), =(2x-y;y) . Hai vectơ  và  bằng nhau nếu

Bài 6 trang 61 SBT Toán 10Cho hình bình hành ABCD có A(- 1; - 2), B(3; 2), C(4; - 1). Tọa độ của đỉnh D là:

Bài 7 trang 61 SBT Toán 10Tìm tọa độ của các vectơ trong Hình 4.

Bài 9 trang 62 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(- 4; 2), B(2; 4), C(8; - 2).

Bài 10 trang 62 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD có A(xA; yA); B(xB; yB); C(xC; yC); D(xD; yD).

Bài 11 trang 62 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng M(1; - 2), N(3; 1), P(- 1; 2).

Đánh giá

0

0 đánh giá