SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 18 Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai

246

Với giải Câu hỏi trang 18 SBT Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo trong Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem: 

SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 18 Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Bài 1 trang 18 SBT Toán 10: Giải các phương trình sau:

a) 4x2+15x19=5x2+23x14    

b) 8x2+10x3=29x27x1

c) 4x25x+8=2x2+2x2

d) 5x2+25x+13=20x29x+28

e) x22x+7=x13

Phương pháp giải:

Bước 1: Bình phương hai vế

Bước 2: Rút gọn và giải phương trình bậc hai thu được

Bước 3: Thử lại nghiệm tìm được vào phương trình ban đầu và kết luận

Lời giải:

a) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

                4x2+15x19=5x2+23x14x2+8x+5=0

                x=411 hoặc x=4+11

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy chỉ có x=411 thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=411

b) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

                8x2+10x3=29x27x121x217x+2=0

                x=17 hoặc x=23

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy chỉ có x=23 thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=23

c) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

                4x25x+8=2x2+2x26x2+7x10=0

                x=2 hoặc x=56

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy cả hai nghiệm đều thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=2 và x=56

d) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

                5x2+25x+13=20x29x+2815x234x+15=0

                x=35 hoặc x=53

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy cả hai nghiệm đều thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=35 và x=53

 

e) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

                x22x+7=x13x2+x20=0

                x=5 hoặc x=4

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn

Vậy phương trình vô nghiệm

Bài 2 trang 18 SBT Toán 10: Giải các phương trình sau:

a) 2x2+4x7=4x2+38x43

b) 6x2+7x129x241x+10=0

Phương pháp giải:

Bước 1: Chuyển các căn thức về hai vế khác nhau, bình phương hai vế

Bước 2: Rút gọn và giải phương trình bậc hai đó

Bước 3: Thay nghiệm vừa tìm được vào phương trình ban đầu và kết luận

Lời giải:

a) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

          4(x2+4x7)=4x2+38x438x222x+15=0

         x=32 hoặc x=54

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy chỉ có x=32 thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=32

b) Chuyển các dấu căn về hai vế khác nhau, bình phương hai vế ta được:

         6x2+7x129x241x+10=06x2+7x1=29x241x+106x2+7x1=29x241x+1035x2+48x11=0

         x=117 hoặc x=15

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy hai giá trị đều thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=117 và x=15

Bài 3 trang 18 SBT Toán 10: Giải các phương trình sau:

a) x2+7x+13=5   

b) x2+3x+7=3

c) 69x252x+4=6x+4

d) x24x+22=2x+5

e) 4x+30=2x+3

g) 57x+139=3x11

Phương pháp giải:

Bước 1: Bình phương hai vế

Bước 2: Rút gọn và giải phương trình bậc hai đó

Bước 3: Thay nghiệm vừa tìm được vào phương trình ban đầu và kết luận

Lời giải:

a) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

          x2+7x+13=25x2+7x12=0

         x=3 hoặc x=4

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy cả hai giá trị đều thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=3 và x=4

b) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

          x2+3x+7=9x2+3x2=0

         x=1 hoặc x=2

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy cả hai giá trị đều thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=1 hoặc x=2

c) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

          69x252x+4=36x248x+1633x24x12=0

         x=611 hoặc x=23

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy cả hai nghiệm đều thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=611 hoặc x=23

d) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

          x24x+22=4x220x+255x216x+3=0

         x=3 hoặc x=15

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy chỉ có x=15  thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=15

e) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

          4x+30=4x2+12x+94x2+8x21=0

 

         x=72 hoặc x=32

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy chỉ có x=32  thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=32

g) Bình phương 2 vế của phương trình đã cho, ta được:

          57x+139=9x266x+1219x29x18=0

         x=1 hoặc x=2

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm

Bài 4 trang 18 SBT Toán 10: Giải các phương trình sau:

a) 7x260x+27+3(x1)=0     

b) 3x29x5+2x=5

c) 2x+8x+6=x

Phương pháp giải:

Bước 1: Đưa về dạng f(x)=g(x) rồi bình phương hai vế

Bước 2: Rút gọn và giải phương trình bậc hai đó

Bước 3: Thay nghiệm vừa tìm được vào phương trình ban đầu và kết luận

Lời giải:

a) Xét phương trình:

          7x260x+27+3(x1)=07x260x+27=3(x1)7x260x+27=9x218x+916x2+42x18=0

         x=3 hoặc x=38

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy cả hai giá trị đều thỏa mãn

Vậy nghiệm của phương trình là x=3 vàx=38

b) Xét phương trình:

          3x29x5+2x=53x29x5=52x3x29x5=4x220x+25x211x+30=0

         x=5 hoặc x=6

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm

c) Xét phương trình:

          2x+8x+6=x2x+8=2x62x+8=4x224x+364x222x+28=0

         x=2 hoặc x=72

Thay lần lượt các giá trị vừa tìm được vào phương trình ban đầu ta chỉ có x=72 thỏa mãn

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x=72

Đánh giá

0

0 đánh giá