Giải Toán 8 trang 39 Tập 1 (Kết nối tri thức)

122

Với giải SGK Toán 8 Kết nối tri thức trang 39 chi tiết trong Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương hay giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 trang 39 Tập 1 (Kết nối tri thức)

Luyện tập 2 trang 39 Toán 8 Tập 11. Viết đa thức x38 dưới dạng tích.

2. Rút gọn biểu thức (3x2y)(9x2+6xy+4y2)+8y3

Lời giải:

1. x38=x323=(x2)(x2+2x+4)

2.

(3x2y)(9x2+6xy+4y2)+8y3=(3x2y)[(3x)2+3x.2y+(2y)2]+8y3=(3x)3(2y)3+8y3=27x38y3+8y3=27x3

Vận dụng trang 39 Toán 8 Tập 1Giải quyết tình huống mở đầu.

Lời giải:

x6+y6=(x2)3+(y2)3=(x2+y2)[(x2)2x2.y2+(y2)2]=(x2+y2)(x4x2y2+y4)

Bài tập

Bài 2.12 trang 39 Toán 8 Tập 1Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:

a)      (x+4)(x24x+16);

b)      (4x2+2xy+y2)(2xy)

Lời giải:

a)      (x+4)(x24x+16)=x3+43=x3+64

b)      (4x2+2xy+y2)(2xy)=(2x)3y3=8x3y3

Bài 2.13 trang 39 Toán 8 Tập 1Thay ? bằng biểu thức thích hợp.

a)      x3+512=(x+8)(x2?+64));

b)      27x38y3=(?2y)(?+6xy+4y2).

Lời giải:

a)      x3+512=(x+8)(x28x+64))

b)      27x38y3=(3x2y)(9x2+6xy+4y2)

Bài 2.14 trang 39 Toán 8 Tập 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:

a)      27x3+y3;

b)      x38y3.

Lời giải:

a)      27x3+y3=(3x)3+y3=(3x+y)(9x23xy+y2);

b)      x38y3=x3(2y)3=(x2y)(x2+2xy+4y2).

Bài 2.15 trang 39 Toán 8 Tập 1Rút gọn biểu thức sau:

(x2y)(x2+2xy+4y2)+(x+2y)(x22xy+4y2).

Lời giải:

(x2y)(x2+2xy+4y2)+(x+2y)(x22xy+4y2)=x3(2y)3+x3+(2y)3=x38y3+x3+8y3=2x3

Đánh giá

0

0 đánh giá