Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

 SBT Toán 8 Chân trời sáng tạo trang 16

501

Với Giải trang 16 SBT Toán lớp 8 trong Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử Sách bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 8.

 SBT Toán 8 Chân trời sáng tạo trang 16

Bài 1 trang 16 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2 + 6xy;

b) 5(y – 3) – x(3 – y);

c) 2x3 – 6x2;

d) x4y2 + xy3;

e) xy – 2xyz + x2y;

g) (x + y)3 – x(x + y)2.

Lời giải:

a) 3x2 + 6xy = 3x.x + 3x.2y = 3x(x + 2y).

b) 5(y – 3) – x(3 – y)

= 5(y – 3) + x(y ‒ 3)

= (y ‒ 3)(5 + x).

c) 2x3 – 6x2 = 2x2.x‒ 2x2.3 = 2x2(x ‒ 3).

d) x4y2 + xy3 = xy2.x3 + xy2.y = xy2(x3 + y).

e) xy – 2xyz + x2y

= xy ‒ xy.2z + xy.x

= xy(1 ‒ 2z + x).

g) (x + y)3 – x(x + y)2

= (x + y)2.(x + y) – x(x + y)2

= (x + y)2 (x + y ‒ x)

= y(x + y)2.

Bài 2 trang 16 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 100 – x2;

b) 4x2 – y2;

c) x+y2-14y2;

d) (x – y)2 –(y – z)2;

e) x2 – (1 + 2x)2;

g) x4 – 16.

Lời giải:

a) 100 – x2 = 102– x2 = (10 ‒ x)(10 + x).

b) 4x2 – y2 = (2x)2‒ y2 = (2x ‒ y)(2x + y).

c) x+y2-14y2

=x+y2-12y2

=x+y-12yx+y+12y

=x+12yx+32y.

d) (x – y)2 –(y – z)2

= (x ‒ y + y ‒ z)(x ‒ y ‒ y + z)

= (x ‒ z)(x ‒ 2y + z).

e) x2 – (1 + 2x)2

= (x + 1 + 2x)(x ‒ 1 ‒ 2x)

= (3x + 1)(‒x ‒ 1).

g) x4 – 16 = (x2)2‒ 42

= (x2 ‒ 4)(x2 + 4)

= (x2 ‒ 22)(x2 + 4)

= (x + 2)(x ‒ 2)(x2 + 4).

Bài 3 trang 16 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) a2 + 12a + 36;

b) –9 + 6a – a2;

c) 2a2 + 8b2 – 8ab;

d) 16a2 + 8ab2 + b4.

Lời giải:

a) a2 + 12a + 36

= a2 + 2.a.6 + 62

= (a + 6)2.

b) –9 + 6a – a2

= ‒(a2 ‒ 6a + 9)

= ‒(a2 ‒ 2.3.a + 32)

= ‒(a ‒ 3)2.

c) 2a2 + 8b2 – 8ab

= 2(a2 + 4b2 ‒ 4ab)

= 2[a2 ‒ 2.a.2b + (2b)2]

= 2(a ‒ 2b)2.

d) 16a2 + 8ab2 + b4

= (4a)2 + 2.4a.b2 + (b2)2

= (4a + b2)2.

Đánh giá

0

0 đánh giá