SBT Toán 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

369

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải Sách bài tập Toán 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Toán 8 Bài 2.

SBT Toán 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

SBT Toán 8 Chân trờ sáng tạo trang 10

Bài 1 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 7x + (–3xy + 5x);

b) 4x – 3y – (3 + 3x – y);

c) 2xy – 4xy – (y – 3xy);

d) (x2y – 3xy2 – y2) + (5xy2 – 4y2 + 5x2y).

Lời giải:

a) 7x + (–3xy + 5x)

= 7x ‒ 3xy + 5x

= (7x + 5x) ‒ 3xy

= 12x ‒ 3xy.

b) 4x – 3y – (3 + 3x – y)

= 4x – 3y – 3  3x + y

= (4x ‒ 3x) + (– 3y+ y) – 3

= x ‒ 2y ‒ 3.

c) 2xy – 4xy – (y – 3xy)

= 2xy – 4xy – y + 3xy

= (2xy – 4xy + 3xy) – y

= xy ‒ y.

d) (x2y – 3xy2 – y2) + (5xy2 – 4y2 + 5x2y)

= x2y – 3xy2 – y2 + 5xy2 – 4y2 + 5x2y

= (x2y+ 5x2y) + (– 3xy2+ 5xy2) +(– y2– 4y2)

= 6x2y + 2xy2– 5y2.

Bài 2 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 2a + 4b + (–4b + 5a) – (6a – 9b);

b) 6а – [b + 3а – (4a – b)].

Lời giải:

a) 2a + 4b + (–4b + 5a) – (6a – 9b)

= 2a + 4b –4b + 5a – 6a + 9b

= (2a + 5a ‒ 6a) + (4b –4b + 9b)

= a + 9b.

b) 6а – [b + 3а – (4a – b)]

= 6a – [b + 3a – 4a + b]

= 6a – [2b – a]

= 6a – 2b + a

= 7a ‒ 2b.

Bài 3 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép nhân:

a) (3ab).(5bc);

b) -6a2b.-12ab3.

Lời giải:

a) (3ab).(5bc) = 3.5.a.b.b.c = 15ab2c.

b) -6a2b.-12ab3=-6.-12.a2.a.b.b3=3a3b4.

Bài 4 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép nhân:

a) (x + 3y)(x – 2y);

b) (2x – y)(y – 5x);

c) (2x – 5y)(y2 – 2xy);

d) (x – y)(x2 – xy – y2).

Lời giải:

a) (x + 3y)(x – 2y)

= x.x + x.(‒2y) + 3y.x + 3y.(‒2y)

= x2 ‒ 2xy + 3xy ‒ 6y2

= x2 + (‒2xy + 3xy) ‒ 6y2

= x2 + xy ‒ 6y2.

b) (2x – y)(y – 5x)

= 2x.y + 2x.(‒5x) ‒ y.y + (‒y).(‒5x)

= 2xy ‒ 10x2 ‒ y2 + 5xy

= (2xy + 5xy) ‒ 10x2 ‒ y2

= 7xy ‒ 10x2 ‒ y2.

c) (2x – 5y)(y2 – 2xy)

= 2x.y2 +2x.(‒2xy) + (‒5y).y2 + (‒5y).(‒2xy)

= 2xy2 ‒ 4x2y ‒ 5y3 + 10xy2

= (2xy2 + 10xy2) ‒ 4x2y ‒ 5y3

= 12xy2 ‒ 4x2y ‒ 5y3.

d) (x – y)(x2 – xy – y2)

= x.x2 + x.(‒xy) + x.(‒y2) + (‒y).x2 + (‒y).(‒xy) + (‒y).(‒y2)

= x3 ‒ x2y ‒ xy2 ‒ x2y + xy2 + y3

= x3 + (‒ x2y ‒ x2y) +(‒ xy2 + xy2) + y3

= x3 ‒ 2x2y + y3.

Bài 5 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép chia:

a) 24xy3 : (6xy);

b)3x2y5z: (15xy3);

c) (4x6y2) : (0,1x3y2).

Lời giải:

 

a) 24xy3 : (6xy) = (24 : 6).(x : x).(y3 : y) = 4y2.

b)3x2y5z : (15xy3) = (‒3 : 15).(x2 : x).(y5 : y3).z =-15xy2z.

c) (4x6y2) : (0,1x3y2) = [(‒4 : (‒0,1)].(x6 : x3).(y2 : y2) = 40x3.

Bài 6 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép chia:

a) (6x2y 9xy2): (3xy);

b) (xy2 +10y): (5y);

c) 5xy2+2:52

d) (2x4y2 – 3x2y3) : (–x2y).

Lời giải:

a) (6x2y 9xy2): (3xy)

= 6x2y : 3xy ‒9xy2 : 3xy

= (6 : 3).(x2 : x).(y : y) ‒ (9 : 3).(x : x).(y2 : y)

= 2x ‒ 3y.

b) (xy2 +10y): (5y)

= ‒xy2 : (5y) + 10y : (5y)

= [(‒1) : (‒5)]x.(y2 : y) + [10 : (‒5)].(y : y)

c) 5xy2+2:52

=5xy2:52+2:52

=5:52xy2+45

=2xy2+45.

d) (2x4y2 – 3x2y3) : (–x2y)

= 2x4y2 : (–x2y)– 3x2y3: (–x2y)

= [2 : (‒1)].(x4 : x2).(y2 : y) ‒ [3 : (‒1)].(x2 : x2).(y3 : y)

= ‒2x2y + 3y2.

Bài 7 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 3a(a – b) – b(b – 3a);

b) 3a2(2a + b) – 2b(4a2 – b);

c) (a + b)(a – b)(a – 1)(a – 2);

d) b(3b2 – a3) + (a2 + 3b)(ab – b2).

Lời giải:

a) 3a(a – b) – b(b – 3a)

= 3a2 ‒ 3ab ‒ b2 + 3ab

= 3a2 + (‒3ab + 3ab) ‒ b2

= 3a2 ‒ b2.

b) 3a2(2a + b) – 2b(4a2 – b)

= 6a3 + 3a2b ‒ 8a2b + 2b2

= 6a3 + (3a2b ‒ 8a2b) + 2b2

= 6a3 ‒ 5a2b + 2b2.

c) (a + b)(a – b)(a – 1)(a – 2)

= (a2 ‒ ab + ab ‒ b2) ‒ (a2 ‒ 2a ‒ a + 2)

= (a2 ‒ b2) ‒ (a2 ‒ 3a + 2)

= a2 ‒ b2 ‒ a2 + 3a ‒ 2

= (a2 ‒ a2) ‒ b2 + 3a ‒ 2

= ‒ b2 + 3a ‒ 2.

d) b(3b2 – a3) + (a2 + 3b)(ab – b2).

= 3b3 ‒ a3b + a3b ‒ a2b2 + 3ab2 ‒ 3b3

= (3b3 ‒ 3b3) + (‒a3b + a3b) ‒ a2b2 + 3ab2

= ‒ a2b2 + 3ab2.

SBT Toán 8 Chân trờ sáng tạo trang 11

Bài 8 trang 11 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức:

a) (3x − y)+ (3y − x) − (x + y) tại x = 2,7 và y = 1,3;

b) x(x + y) − y(x − y) tại x = 0,5 và y = 0,3;

c) (1,3x2y + 3,2xy + 1,5y2) – (2,2xy − 1,2x2y + 1,5y2) tại x = −2 và y = 5.

Lời giải:

a) (3x − y)+ (3y − x) − (x + y)

= 3x − y + 3y − x − x y

= (3x ‒ x ‒ x) + (‒y + 3y ‒ y)

= x + y.

Với x = 2,7 và y = 1,3 ta có: 2,7 + 1,3 = 4.

b) x(x + y) − y(x − y)

= x2 + xy ‒ xy + y2

= x2 + (xy ‒ xy) + y2 = x2 + y2.

Với x = 0,5 và y = 0,3 ta có:

(–0,5)2 + 0,32 = 0,25 + 0,09 = 0,34.

c) (1,3x2y + 3,2xy + 1,5y2) – (2,2xy − 1,2x2y + 1,5y2)

= 1,3x2y + 3,2xy + 1,5y2 – 2,2xy + 1,2x2y  1,5y2

= (1,3x2y + 1,2x2y) + (3,2xy– 2,2xy) + (1,5y2 1,5y2)

= 2,5x2y + xy.

Với x = −2 và y = 5 ta có:

2,5.(‒2)2.5 + (‒2).5 = 50 ‒ 10 = 40.

Bài 9 trang 11 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Biết rằng x = a + b và y = 2a – b. Tính các đa thức sau theo a và b.

a) A = 3x – 4y;

b) B = 2xy.

Lời giải:

a) A = 3(a + b) ‒ 4(2a ‒ b)

= 3a + 3b ‒ 8a + 4b

= (3a ‒ 8a) + (3b + 4b)

= ‒5a + 7b.

b) B = 2(a + b)(2a ‒ b)

= 2(2a2 ‒ ab +2ab ‒ b2)

= 2(2a2 + ab ‒ b2)

= 4a2 + 2ab ‒ 2b2.

Bài 10 trang 11 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng a (cm), chiều rộng bằng b (cm), người ta cắt bỏ bốn hình vuông cạnh bằng x (cm) ở bốn góc, rồi gấp và hàn thành thùng không có nắp (Hình 1). Viết biểu thức biểu thị:

a) Thể tích nước tối đa mà thùng có thể chứa được.

b) Tổng diện tích của năm mặt của chiếc thùng.

 (ảnh 1)

Lời giải:

a) Thể tích nước tối đa mà thùng có thể chứa được là:

V = (a ‒ 2x)(b ‒ 2x)x = (ab – 2ax – 2bx + 4x2)x

= abx ‒ 2ax2‒ 2bx2 + 4x3 (cm3).

b) Tổng diện tích của năm mặt của chiếc thùng bằng diện tích hình chữ nhật trừ đi tổng diện tích bốn hình vuông cạnh bằng x ở 4 góc.

VậyS = ab ‒ 4x2 (cm2).

Xem thêm các bài giải sách bài tậpToán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 5: Phân thức đại số

Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá