SBT Toán 8 Chân trờ sáng tạo trang 10

317

Với Giải trang 10 SBT Toán lớp 8 trong Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến Sách bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 8.

SBT Toán 8 Chân trờ sáng tạo trang 10

Bài 1 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 7x + (–3xy + 5x);

b) 4x – 3y – (3 + 3x – y);

c) 2xy – 4xy – (y – 3xy);

d) (x2y – 3xy2 – y2) + (5xy2 – 4y2 + 5x2y).

Lời giải:

a) 7x + (–3xy + 5x)

= 7x ‒ 3xy + 5x

= (7x + 5x) ‒ 3xy

= 12x ‒ 3xy.

b) 4x – 3y – (3 + 3x – y)

= 4x – 3y – 3  3x + y

= (4x ‒ 3x) + (– 3y+ y) – 3

= x ‒ 2y ‒ 3.

c) 2xy – 4xy – (y – 3xy)

= 2xy – 4xy – y + 3xy

= (2xy – 4xy + 3xy) – y

= xy ‒ y.

d) (x2y – 3xy2 – y2) + (5xy2 – 4y2 + 5x2y)

= x2y – 3xy2 – y2 + 5xy2 – 4y2 + 5x2y

= (x2y+ 5x2y) + (– 3xy2+ 5xy2) +(– y2– 4y2)

= 6x2y + 2xy2– 5y2.

Bài 2 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 2a + 4b + (–4b + 5a) – (6a – 9b);

b) 6а – [b + 3а – (4a – b)].

Lời giải:

a) 2a + 4b + (–4b + 5a) – (6a – 9b)

= 2a + 4b –4b + 5a – 6a + 9b

= (2a + 5a ‒ 6a) + (4b –4b + 9b)

= a + 9b.

b) 6а – [b + 3а – (4a – b)]

= 6a – [b + 3a – 4a + b]

= 6a – [2b – a]

= 6a – 2b + a

= 7a ‒ 2b.

Bài 3 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép nhân:

a) (3ab).(5bc);

b) -6a2b.-12ab3.

Lời giải:

a) (3ab).(5bc) = 3.5.a.b.b.c = 15ab2c.

b) -6a2b.-12ab3=-6.-12.a2.a.b.b3=3a3b4.

Bài 4 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép nhân:

a) (x + 3y)(x – 2y);

b) (2x – y)(y – 5x);

c) (2x – 5y)(y2 – 2xy);

d) (x – y)(x2 – xy – y2).

Lời giải:

a) (x + 3y)(x – 2y)

= x.x + x.(‒2y) + 3y.x + 3y.(‒2y)

= x2 ‒ 2xy + 3xy ‒ 6y2

= x2 + (‒2xy + 3xy) ‒ 6y2

= x2 + xy ‒ 6y2.

b) (2x – y)(y – 5x)

= 2x.y + 2x.(‒5x) ‒ y.y + (‒y).(‒5x)

= 2xy ‒ 10x2 ‒ y2 + 5xy

= (2xy + 5xy) ‒ 10x2 ‒ y2

= 7xy ‒ 10x2 ‒ y2.

c) (2x – 5y)(y2 – 2xy)

= 2x.y2 +2x.(‒2xy) + (‒5y).y2 + (‒5y).(‒2xy)

= 2xy2 ‒ 4x2y ‒ 5y3 + 10xy2

= (2xy2 + 10xy2) ‒ 4x2y ‒ 5y3

= 12xy2 ‒ 4x2y ‒ 5y3.

d) (x – y)(x2 – xy – y2)

= x.x2 + x.(‒xy) + x.(‒y2) + (‒y).x2 + (‒y).(‒xy) + (‒y).(‒y2)

= x3 ‒ x2y ‒ xy2 ‒ x2y + xy2 + y3

= x3 + (‒ x2y ‒ x2y) +(‒ xy2 + xy2) + y3

= x3 ‒ 2x2y + y3.

Bài 5 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép chia:

a) 24xy3 : (6xy);

b)3x2y5z: (15xy3);

c) (4x6y2) : (0,1x3y2).

Lời giải:

a) 24xy3 : (6xy) = (24 : 6).(x : x).(y3 : y) = 4y2.

b)3x2y5z : (15xy3) = (‒3 : 15).(x2 : x).(y5 : y3).z =-15xy2z.

c) (4x6y2) : (0,1x3y2) = [(‒4 : (‒0,1)].(x6 : x3).(y2 : y2) = 40x3.

Bài 6 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép chia:

a) (6x2y 9xy2): (3xy);

b) (xy2 +10y): (5y);

c) 5xy2+2:52

d) (2x4y2 – 3x2y3) : (–x2y).

Lời giải:

a) (6x2y 9xy2): (3xy)

= 6x2y : 3xy ‒9xy2 : 3xy

= (6 : 3).(x2 : x).(y : y) ‒ (9 : 3).(x : x).(y2 : y)

= 2x ‒ 3y.

b) (xy2 +10y): (5y)

= ‒xy2 : (5y) + 10y : (5y)

= [(‒1) : (‒5)]x.(y2 : y) + [10 : (‒5)].(y : y)

c) 5xy2+2:52

=5xy2:52+2:52

=5:52xy2+45

=2xy2+45.

d) (2x4y2 – 3x2y3) : (–x2y)

= 2x4y2 : (–x2y)– 3x2y3: (–x2y)

= [2 : (‒1)].(x4 : x2).(y2 : y) ‒ [3 : (‒1)].(x2 : x2).(y3 : y)

= ‒2x2y + 3y2.

Bài 7 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 3a(a – b) – b(b – 3a);

b) 3a2(2a + b) – 2b(4a2 – b);

c) (a + b)(a – b)(a – 1)(a – 2);

d) b(3b2 – a3) + (a2 + 3b)(ab – b2).

Lời giải:

a) 3a(a – b) – b(b – 3a)

= 3a2 ‒ 3ab ‒ b2 + 3ab

= 3a2 + (‒3ab + 3ab) ‒ b2

= 3a2 ‒ b2.

b) 3a2(2a + b) – 2b(4a2 – b)

= 6a3 + 3a2b ‒ 8a2b + 2b2

= 6a3 + (3a2b ‒ 8a2b) + 2b2

= 6a3 ‒ 5a2b + 2b2.

c) (a + b)(a – b)(a – 1)(a – 2)

= (a2 ‒ ab + ab ‒ b2) ‒ (a2 ‒ 2a ‒ a + 2)

= (a2 ‒ b2) ‒ (a2 ‒ 3a + 2)

= a2 ‒ b2 ‒ a2 + 3a ‒ 2

= (a2 ‒ a2) ‒ b2 + 3a ‒ 2

= ‒ b2 + 3a ‒ 2.

d) b(3b2 – a3) + (a2 + 3b)(ab – b2).

= 3b3 ‒ a3b + a3b ‒ a2b2 + 3ab2 ‒ 3b3

= (3b3 ‒ 3b3) + (‒a3b + a3b) ‒ a2b2 + 3ab2

= ‒ a2b2 + 3ab2.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá