Thực hiện các phép nhân: a) (x + 3y)(x – 2y)

259

Với Giải Câu 1 trang 10 SBT Toán lớp 8 trong Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến Sách bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 8.

Thực hiện các phép nhân: a) (x + 3y)(x – 2y)

Bài 4 trang 10 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép nhân:

a) (x + 3y)(x – 2y);

b) (2x – y)(y – 5x);

c) (2x – 5y)(y2 – 2xy);

d) (x – y)(x2 – xy – y2).

Lời giải:

a) (x + 3y)(x – 2y)

= x.x + x.(‒2y) + 3y.x + 3y.(‒2y)

= x2 ‒ 2xy + 3xy ‒ 6y2

= x2 + (‒2xy + 3xy) ‒ 6y2

= x2 + xy ‒ 6y2.

b) (2x – y)(y – 5x)

= 2x.y + 2x.(‒5x) ‒ y.y + (‒y).(‒5x)

= 2xy ‒ 10x2 ‒ y2 + 5xy

= (2xy + 5xy) ‒ 10x2 ‒ y2

= 7xy ‒ 10x2 ‒ y2.

c) (2x – 5y)(y2 – 2xy)

= 2x.y2 +2x.(‒2xy) + (‒5y).y2 + (‒5y).(‒2xy)

= 2xy2 ‒ 4x2y ‒ 5y3 + 10xy2

= (2xy2 + 10xy2) ‒ 4x2y ‒ 5y3

= 12xy2 ‒ 4x2y ‒ 5y3.

d) (x – y)(x2 – xy – y2)

= x.x2 + x.(‒xy) + x.(‒y2) + (‒y).x2 + (‒y).(‒xy) + (‒y).(‒y2)

= x3 ‒ x2y ‒ xy2 ‒ x2y + xy2 + y3

= x3 + (‒ x2y ‒ x2y) +(‒ xy2 + xy2) + y3

= x3 ‒ 2x2y + y3.

Đánh giá

0

0 đánh giá