Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 trang 36, 37 - Global success

323

Với giải Unit 5 Lesson 2 trang 36, 37 Tiếng Anh lớp 4 Global success chi tiết trong Unit 5: Things we can do giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 trang 36, 37 - Global success

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 2 trang 36, 37 - Global Success (ảnh 2)

Lời giải chi tiết:

a.

Can Linh play badminton? (Linh có thể chơi cầu lông không?)

Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

b.

Can she play football? (Cô ấy có thể chơi đá bóng không?)

No, she can’t but she can swim. (Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể bơi.)

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 2 trang 36, 37 - Global Success (ảnh 3)

Phương pháp giải:

Can he/she ______? (Anh/cô ấy có thể______ không?)

Yes, he/she can. (Vâng, Anh/cô ấy có thể.)

No, he/she can’t but she/he can ______. (Không, Anh/cô ấy không thể nhưng anh/cô ấy có thể ______.)

Lời giải chi tiết:

a.

Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)

Yes, he can. (Vâng, anh ấy có thể.)

b.

Can he roller skate? (Anh ấy có thể trượt pa tanh không?)

No, he can’t but he can swim. (Không, anh ấy không thể nhưng anh ấy có thể bơi.)

c.

Can she cook? (Cô ấy có thể nấu ăn không ?)

Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

d.

Can she draw? (Cô ấy có thể vẽ không?)

No, she can’t but she can cook. (Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể nấu ăn.)

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 2 trang 36, 37 - Global Success (ảnh 4)

Phương pháp giải:

Can he/she …..? (Anh/cô ấy có thể …..?)

Yes, he/she can. (Vâng, Anh/cô ấy có thể.)

No, he/she can’t. (Không, Anh/cô ấy không thể.)

Lời giải chi tiết:

- Can she cook? (Cô ấy có thể nấu ăn không ?)

  Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

- Can he draw? (Anh ấy có thể vẽ không?)

  Yes, he can. (Vâng, Anh ấy có thể.)

- Can she roller skate? (Cô ấy có thể trượt pa tanh không?)

  No, she can’t but she can cook. (Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể nấu ăn.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 2 trang 36, 37 - Global Success (ảnh 5)

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)Tiếng Anh lớp 4 Lesson 2 trang 36, 37 - Global Success (ảnh 6)

Lời giải chi tiết:

1.

A: Can she cook? (Cô ấy có thể nấu ăn không ?)

B: Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

2.

A: Can he draw? (Anh ấy có thể vẽ không?)

B: No, he can’t. (Không, anh ấy không thể.)

3.

A: Can she ride a bike? (Cô ấy có thể đạp xe không?)

B: No, she can’t but she can swim. (Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể bơi.)

4.

A: Can he play badminton? (Anh ấy có thể chơi cầu lông không?)

B: No, he can’t but he can roller skate. (Không, anh ấy không  thể nhưng anh ấy có thể trượt patin.)

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)Tiếng Anh lớp 4 Lesson 2 trang 36, 37 - Global Success (ảnh 7)

Lời giải chi tiết:

Things they can do

She can draw.

She can dance.

She can play the piano,

but she can’t play the guitar.

 

He can swim.

He can cook.

He can ride a bike,

but he can’t ride a horse.

 

Tạm dịch:

Những điều chúng ta có thể làm

Cô ấy có thể vẽ.

Cô ấy có thế nhảy.

Cô ấy có thể chơi piano,

nhưng cô ấy không thể chơi guitar.

 

Anh ấy có thể bơi.

Anh ấy có thể nấu ăn.

Anh ấy có thể đi xe đạp,

nhưng anh ta không thể cưỡi ngựa.

Đánh giá

0

0 đánh giá