Với giải Unit 5 Lesson 3 trang 38, 39 Tiếng Anh lớp 4 Global success chi tiết trong Unit 5: Things we can do giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 trang 38, 39 - Global success
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
y yes Can you draw? - Yes, I can.
n no Can she swim? - No, she can't.
Lời giải chi tiết:
- Can you draw? (Bạn có thể vẽ không?)
Yes, I can. (Vâng tôi có thể.)
- Can she swim? (Cô ấy có thể bơi không?)
No, she can’t. (Không, cô ấy không thể.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)
a. Yes, he can. (Anh ấy có thể.)
b. No, he can’t. (Anh ấy không thể.)
2. Can they draw? (Họ có thể vẽ không?)
a. Yes, they can. (Họ có thể.)
b. No, they can’t. (Họ không thể.)
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Can she draw?
No, she can’t. No, she can’t.
Can she ride a bike?
Yes, she can. Yes, she can.
Can he swim?
No, he can’t. No, he can’t.
Can he play the piano?
Yes, he can. Yes, he can.
Tạm dịch:
Cô ấy có thể vẽ không?
Không, cô ấy không thể. Không, cô ấy không thể.
Cô ấy có thể đi xe đạp không?
Vâng, cô ấy có thể. Vâng, cô ấy có thể.
Anh ấy có biết bơi không?
Không, anh ấy không thể. Không, anh ấy không thể.
Anh ấy có thể chơi piano không?
Đúng vậy, anh ấy có thể. Đúng vậy, anh ấy có thể.
4. Read and tick True or False.
(Đọc và tích vào True hoặc False.)
I have three friends, Ha, Khoa and Rosie. Ha can play badminton, but she can’t swim. Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. Rosie can play the piano, but she can’t play the guitar. I can sing, but I can’t dance. We can all roller skate.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tôi có ba người bạn, Hà, Khoa và Rosie. Hà có thể chơi cầu lông, nhưng cô ấy không biết bơi. Khoa có thể đi xe đạp, nhưng anh ấy không thể cưỡi ngựa. Rosie có thể chơi piano, nhưng cô ấy không thể chơi guitar. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể nhảy. Tất cả chúng ta đều có thể trượt patin.
1. Ha có thể bơi.
2. Khoa không thể cưỡi ngựa.
3. Rosie có thể đánh đàn.
4. Tất cả họ đều biết trượt patin.
Lời giải chi tiết:
1. False
2. True
3. False
4. True
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Lời giải chi tiết:
I have two friends, Lucy and Ben. Lucy can run, but she can't ride a bike. Ben can swim, but he can’t sing. I can draw, but I can’t ride a horse.
Tạm dịch:
Tôi có hai người bạn, Lucy và Ben. Lucy có thể chạy, nhưng cô ấy không thể đi xe đạp. Ben có thể bơi, nhưng anh ấy không thể hát. Tôi có thể vẽ, nhưng tôi không thể cưỡi ngựa.
6. Project.
(Dự án.)
Lời giải chi tiết:
A school club survey
(Một cuộc khảo sát câu lạc bộ trường học)
Hoa can swim, but she can’t roller skate. (Hoa có thể bơi, nhưng cô ấy không thể trượt patin.)
An can’t swim and roller skate. (An không thể bơi và trượt patin.)
Lam can swim and roller skate. (Lam có thể bơi và trượt patin.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 5 Tiếng Anh lớp 4 Global success hay, chi tiết khác:
Unit 5 Lesson 1 (trang 34, 35)
Unit 5 Lesson 2 (trang 36, 37)
Unit 5 Lesson 3 (trang 38, 39)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.