SBT Toán 11 trang 19 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

219

Với Giải trang 19 SBT Toán lớp 11 trong Bài 3: Các công thức lượng giác Sách bài tập Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

 SBT Toán 11 trang 19 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Bài 1 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1Không dùng máy tính cầm tay. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) sin19π24cos37π24;

b) cos41π12cos13π12;

c) tanπ7+tan3π281+tan6π7tan3π28;

Lời giải

a) sin19π24cos37π24 =12sin19π2437π24+sin19π24+37π24

=12sin3π4+sin7π3=12sin3π4+sinπ3

=1222+32=324.

b) cos41π12cos13π12=2sin41π12+13π122sin41π1213π122=2sin9π4sin7π6

=2sinπ4sinπ6=22212=22.

c) tanπ7+tan3π281+tan6π7tan3π28=tanπ7+tan3π281+tanππ7tan3π28=tanπ7+tan3π281tanπ7tan3π28

=tanπ7+3π28=tanπ4=1.

Bài 2 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1: Cho cosα=1161 và π2<α<0, tính giá trị của cac biểu thức sau:

a) sinπ6α;

b) cotα+π4;

c) cos2α+π3;

d) tan3π42α

Lời giải:

a) Vì π2<α<0 nên sinα < 0.

Do đó, sinα=1cos2α=111612=6061.

Suy ra

sinπ6α=sinπ6cosαcosπ6sinα=121161326061=11+603122

b) Ta có tanα=sinαcosα=60611161=6011.

Do đó cotα+π4=1tanα+π4=1tanαtanπ4tanα+tanπ4=1601116011+1=7149.

c) Ta có: cos2α=2cos2α1=2116121=34793721

sin2α=2sinαcosα=260611161=13203721.

Suy ra: 

cos2α+π3=cos2αcosπ3sin2αsinπ3=34793721121320372132

=3479+132037442

d) Ta có tan2α=sin2αcos2α=1320372134793721=13203479.

Suy ra: tan3π42α=tan3π4tan2α1+tan3π4tan2α=1132034791+113203479=47992159.

Bài 3 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1Rút gọn các biểu thức sau:

a) sinxcos5x ‒ cosxsin5x;

b) sin3xcos2x+sinxcos6xsin4x;

c) cosxcos2x+cos3xsinxsin2x+sin3x;

d) 2sinx+ycosx+y+cosxytany.

Lời giải:

a) sinxcos5x ‒ cosxsin5x = sinxcosx(cos4x ‒ sin4x)

=12sin2xcos2xsin2xcos2x+sin2x

=12sin2xcos2x=14sin4x.

b) sin3xcos2x+sinxcos6xsin4x=12sinx+sin5x+12sin5x+sin7xsin4x

=sinx+sin5xsin5x+sin7x2sin4x=sinx+sin7x2sin4x

=2sin4xcos3x2sin4x=cos3x.

c) cosxcos2x+cos3xsinxsin2x+sin3x=cosx+cos3xcos2xsinx+sin3xsin2x

=2cos2xcosxcos2x2sin2xcosxsin2x

=cos2x2cosx1sin2x2cosx1=cos2xsin2x=cot2x.

d) 2sinx+ycosx+y+cosxytany =2sinxcosy+cosxsiny2cosxcosytany

=sinxcosx+sinycosytany=tanx+tanytany=tanx.

Bài 4 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a) 4cosxcosπ3xcosπ3+x=cos3x;

b) sin2xcosx1+cosx1+cos2x=tanx2;

c) sinx(1 + 2cos2x + 2cos4x + 2cos6x) = sin7x;

d) sin23xsin2xcos23xcos2x=8cos2x.

Lời giải:

a) 4cosxcosπ3xcosπ3+x =2cosxcos2x+cos2π3

=2cosxcos2x+2cosxcos2π3

=cosx+cos3x+2cosx12

=cosx+cos3x+2cosx12

=cosx+cos3xcosx=cos3x.

b) sin2xcosx1+cosx1+cos2x=2sinxcosxcosx1+2cos2x211+2cos2x1

=2sinxcos2x4cos2x2cos2x

=sinx2cos2x2=2sinx2cosx22cos2x2=sinx2cosx2=tanx2.

c) sinx(1 + 2cos2x + 2cos4x + 2cos6x)

= sinx + 2sinxcos2x + 2sinxcos4x + 2sinxcos6x

= sinx + [sin(‒x) + sin3x] + [sin(‒3x) + sin5x] + [sin(‒5x) + sin7x]

= sinx + (‒sinx + sin3x) + (‒sin3x + sin5x) + (‒sin5x + sin7x)

= sin7x.

d)

 sin23xsin2xcos23xcos2x=sin23xcos2xcos23xsin2xsin2xcos2x=(sin3xcosx)2(cos3xsinx)2sin2xcos2x

=sin3xcosx+cos3xsinxsin3xcosxcos3xsinx14sin22x

=4sin4xsin2xsin22x=42sin2xcos2xsin2xsin22x

=8sin22xcos2xsin22x=8cos2x.

Đánh giá

0

0 đánh giá