50 bài tập trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (có đáp án) chọn lọc

612

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán. 

Mời các bạn đón xem:

Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

Câu 1: Cho hàm số y = sin2x - 2x. Hàm số này

A. Luôn đồng biến trên R

B. Chỉ đồng biến trên khoảng (0; +∞)

C. Chỉ nghịch biến trên (-∞; -1)

D. Luôn nghịch biến trên R

Lời giải:

Tập xác định D = R

Ta có : y' = 2.cos2x - 2 = 2(cos2x - 1) ≤ 0; ∀ x

(vì -1 ≤ cos2x ≤ 1)

Vậy hàm số luôn nghịch biến trên R

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Tìm m để hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

luôn nghịch biến trên khoảng xác định.

A.-2 < m ≤ 2

B. m < -2 hoặc m > 2

C. -2 < m < 2

D. m ≠ ±2

Lời giải:

Tập xác định

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

khi và chỉ khi

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Suy ra m2 - 4 < 0 hay -2 < m < 2. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Cho hàm số y = -x3 + 3x2 + 3mx - 1, tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)

A. m < 1

B. m ≥ 1

C. m ≤ -1

D. m ≥ -1

Lời giải:

Ta có y' = -3x2 + 6x + 3m. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞) nếu y' ≤ 0 trên khoảng (o; +∞)

Cách 1: Dùng định lí dấu tam thức bậc hai.

Xét phương trình -3x2 + 6x + 3m. Ta có Δ' = 9(1 + m)

TH1: Δ' ≤ 0 => m ≤ -1 khi đó, -3x2 + 6x + 3m < 0 nên hàm số nghịch biến trên R .

TH2: Δ' > 0 => m > -1; y' = 0 có hai nghiệm phân biệt là x = 1 ±√(1+m) .

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số nghịch biến trên (0; +∞) <=> 1 + √(1+m) ≤ 0, vô lí.

Từ TH1 và TH2, ta có m ≤ -1

Cách 2: Dùng phương pháp biến thiên hàm số.

Ta có y' = -3x2 + 6x + 3m ≤ 0, ∀x > 0 <=> 3m ≤ 3x2 - 6x, ∀x > 0

Từ đó suy ra 3m ≤ min(3x2 - 6x) với x > 0

Mà 3x2 -6x = 3(x2 -2x + 1) - 3 = 3(x - 1)2 - 3 ≥ -3 ∀ x

Suy ra: min( 3x2 – 6x) = - 3 khi x= 1

Do đó 3m ≤ -3 hay m ≤ -1. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Cho đồ thị hàm số y = -x3 như hình vẽ. Hàm số y = -x3 nghịch biến trên khoảng:

A. (-1;0)

B. (-∞;0)

C. (0;+∞)

D. (-1;1)

50 câu trắc nghiệm Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (có đáp án) chọn lọc (ảnh 1)

Lời giải:

Trên khoảng (0; +∞) đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải.

Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Cho đồ thị hàm số y = -2/x như hình vẽ. Hàm số y = -2/x đồng biến trên

A. (-∞;0)

B. (-∞;0) ∪ (0;+∞)

C. R

D. (-∞;0) và (0;+∞)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải trên hai khoảng (-∞;0) và (0;+∞)

Ghi chú. Những sai lầm có thể gặp trong quá trình làm bài:

- Không chú ý tập xác định nên chọn đáp án C.

- Không chú ý định nghĩa của hàm đồng biến nên chọn đáp án B.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = √x(x-1)(x+2)2

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;1).

B. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (-∞;0) và (1;+∞).

C. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng và (1;+∞).

D. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (1;+∞).

Lời giải:

Điều kiện: x > 0

Bảng xét dấu :

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy f(x) đồng biến trên khoảng (1;+∞) và nghịch biến trên khoảng (0;1).

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Khoảng nghịch biến của hàm số y = x3/3 - 2x2 + 3x + 5 là:

A. (1;3)

B.(-∞; 1) ∪ (3; +∞)

C. (-∞; 1) và (3; +∞)

D. (1;+∞)

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bảng xét dấu y’ :

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho hàm số y = x4 - 2x2 + 3 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) ∩ (0; 1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0) ∪ (1; +∞)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) ∪ (0; 1)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; +∞)

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bảng xét dấu y’:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ đó ta có: Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; +∞), nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (0; 1).

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho hàm số y = x3 - x2 + (m-1)x + m. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến trên R

A. m ≤ 2

B. m > 2

C. m ≥ 2

D. m <2

Lời giải:

y' = x2 - 2x + (m -1).

Hàm số đồng biến trên R ⇔ y' ≥ 0 ∀x ∈ R

⇒ Δ = (-1)2 - (m-1) = -m + 2 ≤ 0 ⇔ m > 2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Cho hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1).

A. m < 2√2

B. m ≥ -2√2

C. m = 2√2

D. -2√2 ≤ m 2√2

Lời giải:

Ta có y' = -x2 - mx - 2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; - 1) nếu y' = x2 - mx - 2 ≤ 0 trên khoảng (-∞; -1)

Cách 1. Dùng định lí dấu của tam thức bậc hai. Ta có Δ = m2 - 8

TH1: -2√2 ≤ m ≤ 2√2 => Δ ≤ 0.

Lại có, hệ số a= -1 < 0 nên y' ≤ 0 ∀ x

Hàm số nghịch biến trên R

TH2: Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 y' = 0. có hai nghiệm phân biệt là Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ TH1 và TH2, ta có m ≤ 2√2

Cách 2. Dùng phương pháp biến thiên hàm số

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ đó suy ra

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó m ≤ 2√2

Vậy giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) là m = 2√2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. 1 < m < 5

B. m ≥ 5

C. m < -1 hoặc m > 5

D. m > 5

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 - 2m. Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1.

A. m =0

B. m = 1/4

C. 9/4

D. Không tồn tại

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

y' = 3x2 + 6x + m. Hàm số đồng biến nếu y' ≥ 0. Ta có Δ' = 9 - 3m

TH1: m ≥ 3 => Δ' ≤ 0 .

Hàm số đồng biến trên R. Do đó m ≥ 3 không thỏa mãn yêu cầu đề bài

TH2: m < 3 => Δ' > 0 .

y’ có hai nghiệm phân biệt là

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ bảng biến thiên, ta thấy không tồn tại m để hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1.

Từ TH1 và TH2, không tồn tại m thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Cho đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ.

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số đồng biến trên:

A. (0;1)

B. (1;3)

C. (0; 1) ∪ (1; 3)

D. (0;1) và (1;3).

Lời giải:

Trên khoảng (0; 1) đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải

Trên khoảng (1; 3) đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải

Đồ thị hàm số bị gián đoạn tại x = 1. Do đó hàm số đồng biến trên từng khoảng (0; 1) và (1; 3)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = 2x3 - 9x2 + 12x + 3

A.(-∞; 1) ∪ (2; +∞)

B. (-∞ 1] và [2; +∞)

C. (-∞; 1) và (2; +∞)

D. (1;2)

Lời giải:

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bảng xét dấu đạo hàm:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (2; +∞)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Khoảng nghịch biến của hàm số y = x4 - 2x2 - 1 là:

A. (-∞; -1) và (0; 1)

B. (-∞; 0) và (1; +∞)

C. (-∞; -1) ∪ (0; 1)

D. (0;1)

Lời giải:

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bảng xét dấu đạo hàm

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (0; 1)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16: Cho hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số (1) nghịch biến trên R\{1}

B. Hàm số (1) nghịch biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)

C. Hàm số (1) nghịch biến trên (-∞; 1) ∪ (1; +∞)

D. Hàm số (1) đồng biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)

Lời giải:

Hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

xác định ∀x ≠ 1

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

xác định ∀x ≠ 1

Bảng xét dấu đạo hàm

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞ 1) và (1; +∞)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Tìm khoảng đồng biến của hàm số f(x)= x + cos2x

A. R\{0}

B. (-∞; +∞)

C. (-1; 1)

D. (0; π)

Lời giải:

f'(x) = 1 - 2sinxcosx = sin2x + cos2x - 2.sinx.cosx = (sinx - cosx)2 ≥ 0 ∀x ∈ R

Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; +∞)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Hàm số:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

đồng biến trên khoảng nào?

A. R    B. (-∞; 0)     C. (-1; 0)    D. (0; +∞)

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số đồng biến trên R

Đáp án cần chọn là: A

  • Câu 19: Hàm số y=2x4+1 đồng biến trên khoảng nào?

    • A.(0;+)
    • B.(12;+)
    • C.(;12)
    • D.(;0)

Lời giải:

Ta có y=8x3=0x=0;y>0x>0

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên (0;+)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Hình bên là đồ thị hàm số y=f(x). Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A.(0;1) và (2;+)
  • B.(1;2)
  • C.(2;+)    
  • D.(0;1)

Lời giải:

Hàm số y=f(x) dương trong khoảng (2;+)

  Hàm số đồng biến trên (2;+)

Đáp án cần chọn là: C

    • Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số y=x33x2+1?

      • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+)   
      • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
      • C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)   
      • D. Hàm số đồng biến trên khoảng (;2)

Lời giải:

Ta có:

y=3x26x=0[x=0x=2

y>0[x>2x<0 nên hàm số đồng biến trên các khoảng (;0) và (2;+).

y<00<x<2 nên hàm số nghịch biến trên (0;2).

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Cho hàm số y=x+3x+2. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;3)(2;+).
  • B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;3) và (2;+).
  • C. Hàm số nghịch biến trên R.
  • D. Hàm số nghịch biến trên R{2}.

Lời giải:

TXĐ: D=R{2}.

Có y=1.23.1(x+2)2=1(x+2)2<0xD

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;3) và (2;+).

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23: Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 9x – 7. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1) .

B. Hàm số đồng biến trên (-9;-5).

C. Hàm số đồng biến trên R.     

D. Hàm số đồng biến trên (5;+∞).

Lời giải:

Tập xác định: D = R. 

Ta có: Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Bảng biến thiên:

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: (-∞;-3),(1;+∞) . Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = -x4 + 2x2 - 4 là

A. (-1;0) và (1;+∞)

B. (-∞;1) và (1;+∞) 

C. (-1;0) và (0;1)

D. (-∞;1) và (0;1) 

Lời giải:

Tập xác định: D = R. 

Ta có: Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Bảng biến thiên

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: (-∞;1), (0;1) . Hàm số nghịch biến trên các khoảng: (-1;0), (1;+∞) 

Đáp án cần chọn là: A

Câu 25. Chọn mệnh đề đúng về hàm số Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.

Lời giải:

Tập xác định: D = R\{-2} .Ta có: Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải. Nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

Bảng biến thiên

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Kết luận: hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 26. Cho hàm số Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải. Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-2) và nghịch biến trên khoảng (-2;2) 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2) 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;-2) và đồng biến trên khoảng (-2;2) 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1) và đồng biến trên khoảng (1;2)

Lời giải:

Tập xác định: D = (-∞;2] .

Đạo hàm: Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Bảng biến thiên:

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Kết luận: hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 27. Cho hàm số Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải với x ∈ [0;π] . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên [0;π]

B. Hàm số nghịch biến trên [0;π]

C. Hàm số nghịch biến trên Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

D. Hàm số nghịch biến trên Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Lời giải:

Tập xác định: D = [0;π] 

Đạo hàm: Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Bảng biến thiên

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Đáp án cần chọn là: D

Câu 28. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y = -2018.f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

A. (-∞;0)

B. (1;+ ∞)

C. (0;+ ∞)

D. (-∞;1)

Lời giải:

Đặt g(x) = -2018.f(x), ta có: g'(x) = -2018.f'(x).

Xét g'(x) = -2018.f'(x) ≥ 0 ⇔ f'(x) ≤ 0 ⇔ x ≥ 1

Vậy hàm số y = -2018.f(x) đồng biến trên khoảng (1;+ ∞)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 29. Cho hàm số f(x) , bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải 

Hàm số f(5 - 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (2;3).

B. (0;2).                     

C. (3;5).

D. (5;+∞).

Lời giải:

Ta có y = f(5 - 2x) → y' = -2f'(5 - 2x)  

Hàm số nghịch biến khi y' = -2f'(5 - 2x) ≤ 0 ⇔ f'(5 - 2x) ≥ 0

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy khi Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải 

Nên Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải  

Vậy hàm số y = f(5 - 2x) nghịch biến trên các khoảng (3,4) và (-∞;2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 30. Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải 

Hàm số y = 3f(x + 2) - x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (5;+∞)

B. (-∞;-1)       

C. (-1,0)

D. (0,2)

Lời giải:

Ta có y' = 3f'(x + 2) - 3x2 + 3 = 3[f'(x + 2) + (1 - x2)] 

Xét f'(x + 2) = 0 ⇔ x + 2 ∈ ⇔ x ∈ {-1,0,1,2}

Xét 1 - x= 0 ⇔ x = 1, x = -1

Lại có: Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Bảng xét dấu 

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải 

Từ bảng xét dấu suy ra trên khoảng (-1,0) hàm số đồng biến. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu 31. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Hàm số y = f'(3x - 1)  có đồ thị như hình vẽ:

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải 

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (2,6)

B. (-∞;-7)       

C. (-∞;-6)

D. Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Lời giải:

Ta cần giải BPT dạng f'(x) > 0.

Ta có Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải 

Đặt Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải 

Do đó: Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải 

Vậy Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Đáp án cần chọn là: B

Câu 32. Cho hàm số y = -x3 - mx2 + (4m + 9)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞)  

A. 4

B. 6

C. 7

D. 

Lời giải:

TXĐ: D = R . 

Đạo hàm y' = -3x2 - 2mx + 4m + 9 

Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞) ⇔ y' ≤ 0,∀x ∈ R     

( y' = 0 có hữu hạn nghiệm). 

Do a = -3 < 0 nên y’ ≤ 0 ⇔ Δ' ≤ 0 ⇔ m2 + 3(4m + 9) ≤ 0 ⇔ -9 ≤ m ≤ -3. 

Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải 

Vậy có 7 giá trị m thoả mãn điều kiện bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 33. Hàm số Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải ( m là tham số) nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó khi các giá trị của m là:

A. m ≥ 1 .

B. m = 1

C. Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

D. -1 < m < 1

Lời giải:

Tập xác định: D = R\. 

Đạo hàm: Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó khi và chỉ khi y' ≤ 0,∀x ∈ R 

(Dấu '' = '' chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên D )

⇔ g(x) = -x2 + 4x + 2m + 1 ≤ 0, ∀x ∈ D . 

Do a = -1 < 0, nên g(x) ≤ 0 . 

⇔ Δg' ≤ 0 ⇔ 4 - (-1).(2m + 1) ≤ 0 ⇔ 2m + 5 ≤ 0 ⇔ Các dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và cách giải

Đáp án cần chọn là: C

Câu 34: Cho hàm số y=f(x) xác định trên D. Nếu với mọi x1,x2D  x1<x2 ta đều có f(x1)<f(x2) thì:

A. Hàm số đồng biến trên D
B. Hàm số nghịch biến trên D
C. Hàm số không đổi trên D
D. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên D

Lời giải:

Hàm số y=f(x) thỏa mãn nếu với mọi x1,x2D  x1<x2 ta đều có f(x1)<f(x2) thì hàm số đồng biến trên D

Đáp án cần chọn là: A

Câu 35: Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên (a;b). Nếu f(x)<0,x(a;b) thì:

A. Hàm số đồng biến trên (a;b)        
B. Hàm số nghịch biến trên (a;b)
C. Hàm số không đổi trên (a;b)
D. Hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến trên (a;b)

Lời giải:

Sử dụng định lý về xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng đã nêu ở phần phương pháp, ở đây khoảng K=(a;b) ta được:

Hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm f(x)<0,x(a;b) thì f(x) nghịch biến trên (a;b).

Đáp án cần chọn là: B

Câu 36: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R. Nếu hàm số f(x) nghịch biến trên R thì:

A.f(x)0,xR.         
B.f(x)=0,xR
C.f(x)<0,xR.
D.f(x)0,xR.

Lời giải:

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên R thì f(x)0,xR.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 37: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên R thì:

A.f(x)0,xR.         
B.f(x)=0,xR
C.f(x)<0,xR.
D.f(x)0,xR.

Lời giải:

Hàm số y=f(x) đồng biến trên R thì f(x)0,xR.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 38: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(1;1)
B.(;0)
C.(0;1)
D.(0;+)

Lời giải:

Trong khoảng từ (0;1) đồ thị hàm số đi lên nên f(x) đồng biến trên khoảng (0;1).

Đáp án cần chọn là: C

Câu 39: Cho hàm số: f(x)=2x3+3x2+12x5. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A.Trên khoảng (1;1) thì f(x) đồng biến 
B.Trên khoảng (3;1) thì f(x) nghịch biến 
C.Trên khoảng (5;10) thì f(x) nghịch biến
D.Trên khoảng (1;3) thì f(x) nghịch biến 

Lời giải:

f(x)=2x3+3x2+12x5f(x)=6x2+6x+12=0x=2;x=1

Ta có: y<0,x(;1)(2;+) nên hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1);(2;+) và y>0,x(1;2) nên nó đồng biến trên khoảng (1;2).

Đối chiếu với các đáp án đã cho ta thấy các Đáp án A, B, C đều đúng vì các khoảng đó đều là khoảng nằm trong khoảng nghịch biến hoặc đồng biến của hàm số, chỉ có đáp án D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 40: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên các khoảng (1;0) và (1;+).        
B.Hàm số nghịch biến trên các khoảng (1;0) và (1;+).
C.Hàm số đồng biến trên các khoảng (0;3) và (0;+).
D.Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) và (0;1).

Lời giải:

Dựa vào bàng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng (1;0) và (1;+).

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1) và (0;1).

Đáp án cần chọn là: A

Câu 41: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y=x33(2m+1)x2+(12m+5)x+2 đồng biến trên khoảng (2;+). Số phần tử của S bằng:

Lời giải:

Xét hàm số: y=x33(2m+1)x2+(12m+5)+2

y=3x26(2m+1)x+12m+5y=03x26(2m+1)x+12m+5=0()

TH1: Hàm số đã cho đồng biến trên R

y0xΔ09(2m+1)23(12m+5)09(4m2+4m+1)36m15036m260m21666m66

TH2: Hàm số đã cho đồng biến trên (2;+)

() có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn 2x1<x2

{Δ>0(x12)(x12)0x1+x2>4{36m26>0x1x22(x1+x2)+40x1+x2>4{m2>1612m+532.6(2m+1)3+406(2m+1)3>4{[m>66m<6612m+524m2+1204m+2>4{[m>66m<6612m15m>12{[m>66m<66m54m>1212<m54

Kết hợp hai trường hợp ta được: [66m6612<m54

Lại có: mZ+ m=1.

Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 42: Cho hàm số y=x42x2+15. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;+) 

B. (0;1)

C. (0;+)

D. (1;1)

Lời giải:

Đạo hàm: y=4x34x.

Hàm số đồng biến khi và chỉ khi:

y=4x34x>04x(x21)>0[x>11<x<0 x(1;0)(1;+)

Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng (1;0) và (1;+)

 

Đáp án cần chọn là: A

Câu 43: Hàm số y=x4+2x32x1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?

A.(12;+).
B.(;+).          
C.(;12).    
D.(;1).

Lời giải:

Ta có y=4x3+6x22;xR.

Khi đó y=04x3+6x22=02(x1)2(2x+1)=0[x=12x=1

Bảng biến thiên:

Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (12;+).

Đáp án cần chọn là: A

Câu 44: Cho hàm số: f(x)=2x3+3x2+12x5. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A.Trên khoảng (1;1) thì f(x) đồng biến 
B.Trên khoảng (3;1) thì f(x) nghịch biến 
C.Trên khoảng (5;10) thì f(x) nghịch biến
D.Trên khoảng (1;3) thì f(x) nghịch biến 

Lời giải:

f(x)=2x3+3x2+12x5f(x)=6x2+6x+12=0x=2;x=1

Ta có: y<0,x(;1)(2;+) nên hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1);(2;+) và y>0,x(1;2) nên nó đồng biến trên khoảng (1;2).

Đối chiếu với các đáp án đã cho ta thấy các Đáp án A, B, C đều đúng vì các khoảng đó đều là khoảng nằm trong khoảng nghịch biến hoặc đồng biến của hàm số, chỉ có đáp án D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 45:Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm f(x)=2x2 trên R. Chọn kết luận đúng:

A.Hàm số đồng biến trên R.
B.Hàm số không xác định tại x=0.
C.Hàm số nghịch biến trên R.
D.Hàm số đồng biến trên (0;+) và nghịch biến trên (;0).

Lời giải:

Ta có: f(x)=2x20,xR  f(x)=0x=0 nên hàm số đồng biến trên R.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 46:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàmy=f(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x)=f(x22). Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A.Hàm số g(x) nghịch  biến trên (0;2).
B.Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+).
C.Hàm số g(x) nghịch biến trên (1;0).
D.Hàm số g(x) nghịch  biến trên (;2).

Lời giải:

Ta có: g(x)=2xf(x22)

Cho g(x)=0[x=0x22=1x22=2[x=0x=±1x=±2.

Vì -1 là điểm cực đại của f(x) nên ±1 là điểm cực đại của f(x22). Do đó f(x22) không đổi dấu qua ±1 và luôn mang dấu dương.

Bảng xét dấu g(x):

Vậy hàm số g(x) nghịch biến trên (1;0) là phát biểu sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 47: Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm f(x)=(12)x2 trên R. Chọn kết luận đúng:

A.Hàm số đồng biến trên R.
B.Hàm số không xác định tại x=0.
C.Hàm số nghịch biến trên R.     
D.Hàm số đồng biến trên (0;+) và nghịch biến trên (;0).

Lời giải:

Ta có: f(x)=(12)x20,xR  f(x)=0x=0 nên hàm số nghịch biến trên R.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 48:Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm trên (a;b). Chọn kết luận đúng:

A. Nếu f(x)0,x(a;b) thì f(x) đồng biến trên (a;b).
B. Nếu f(x)>0,x(a;b) thì f(x) đồng biến trên (a;b).
C. Nếu f(x)=0,x(a;b) thì f(x)=0 trên (a;b).
D. Nếu f(x)0,x(a;b) thì f(x) không đổi trên (a;b).

Lời giải:

Đáp án A: Nếu f(x)0,x(a;b) thì f(x) chưa chắc đã đồng biến trên (a;b), chẳng hạn hàm số y=f(x)=2  f(x)=00,x nhưng đây là hàm hằng nên không đồng biến, do đó A sai.

Đáp án B: Nếu f(x)>0,x(a;b) thì f(x) đồng biến trên (a;b) đúng.

Đáp án C: Nếu f(x)=0,x(a;b) thì f(x) không đổi trên (a;b), chưa chắc nó đã có giá trị bằng 0 nên C sai.

Đáp án D: Nếu f(x)0,x(a;b) thì f(x) không đổi trên (a;b) sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 49: Cho bất phương trình x4+x2+m32x2+13+x2(x21)>1m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x>1.

A.m12
B.m>1
C.m>12
D.m1

Lời giải:

Ta có x4+x2+m32x2+13+x2(x21)>1m

x4+x2+m32x2+13+x4x2>1m

x4+x2+m3+x4+x2+m>2x2+13+2x2+1  (*)

Xét hàm số f(t)=t3+ty=2t2+1>0  nên hàm số f(t) là hàm đồng biến

Khi đó phương trình (*) trở thành:

f(x4+x2+m3)>f(2x2+13) x4+x2+m3>2x2+13 x4+x2+m>2x2+1 m>x4+x2+1

Xét hàm số g(x)=x4+x2+1  với x>1

 g(x)=4x3+2x=2x(2x21)<0;x>1

Ta có BBT của hàm g(x)=x4+x2+1 với x>1

Từ BBT suy ra m1.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 50: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây là sai?

A. f(x)<0,x(a;b)   thì hàm số   y=f(x) gọi là nghịch biến trên
B. Hàm số y=f(x) gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi f(x)0,x(a;b) và f(x)=0  tại hữu hạn giá trị .
C. Hàm số y=f(x) gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi x1;x2(a;b):x1>x2f(x1)<f(x2).
D. Hàm số y=f(x) gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi f(x)0,x(a;b).

Lời giải:

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên (a;b). Khi đó

Hàm số y=f(x) gọi là nghịch biến trên  (a;b) khi và chỉ khi f(x)0,x(a;b)  và f(x)=0  tại hữu hạn giá trị x(a;b)  nên D sai.

Các đáp án A, B, C đều đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Đánh giá

0

0 đánh giá