Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.
Mời các bạn đón xem:
35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 (có đáp án) chọn lọc
Bài 1: Điền vào chỗ trống:
Đáp án: C
Bài 2: Phân thức xác định khi
A. x ≠ 0
B. x ≠ - 2
C. x ≠ -2; x ≠ 0
D. x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0
Đáp án: C
Bài 3: Giá trị lớn nhất của phân thức là
A. 5
B. -5
C. 2
D. -2
Đáp án: A
Bài 4: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức là:
A. 3x(x – 2)
B. x – 2
C. 3x2(x – 2)
D. 3x(x – 2)2
Đáp án: A
Bài 5: Tìm biểu thức Q biết:
Đáp án: D
Bài 6: Đa thức P trong đẳng thức là
A. P = x + y
B. P = 5(x – y)
C. P = 5(y – x)
D. P = x
Đáp án: D
Bài 7: Tìm x, biết:
A. x = -6
B. x = -5
C. x = -7
D. Không có x thỏa mãn
Đáp án: D
Bài 8: Kết quả của phép tính là
Đáp án: C
Bài 9: Thực hiện phép tính ta được kết quả là
Đáp án: D
Bài 10: Thực hiện phép tính sau:
A. -x
B. 2x
C.
D. x
Đáp án: D
Bài 11: Tìm biểu thức M, biết
A. M = -5x(x – 2y)
B. M = 5x(x – 2y)
C. M = x(x – 2y)
D. M = 5x(x + 2y)
Đáp án: B
Bài 12: Thực hiện phép tính sau
ta được kết quả là:
Đáp án: D
Bài 13: Thực hiện phép tính sau
( ta được kết quả là
Đáp án: A
Bài 14: Kết quả của phép tính
là:
Đáp án: A
Bài 15: Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0.
Chọn câu đúng về biểu thức
A =
A. A < -2
B.0 < A < 1
C. A > 0
D. A < -1
Đáp án: D
Bài 16: Rút gọn biểu thức
ta được
Đáp án: C
Bài 17: Cho biểu thức P =
Tìm x Z để P + 1 Z
A. x {-23; -5; -3}
B. x {-23; -5; -3; 15}
C. x {-5; -3; 15}
D. x {-1;-19;1;19}
Đáp án: B
Bài 18: Chọn câu đúng
Đáp án: A
Bài 19: Cho biểu thức P =
Tính P khi x = -1
A. 10/3
B. 10
C. 4/3
D. 1/3
Đáp án: A
Bài 20: Tìm P biết P +
Đáp án: D
Bài 21: Thực hiện phép tính:
A. 0
B. 1
C. (a + b)/c
D. 1/(a + b + c)
Đáp án: A
Bài 22: Tìm các giá trị của của x để giá trị phân thứcsau có giá trị bằng 0?
A. 3/2
B. 2/3
C. 2
D. 3
Đáp án: A
Bài 23: Rút gọn biểu thức
A. 2x - 1
B. 2x + 1
C. x
D. 2x
Đáp án: A
Bài 24: Tính giá trị biểu thức biết x2 - 4x + 1 = 0
A. 15
B. 8
C. 1
D. 3
Đáp án: A
Bài 25: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
Đáp án: A
Bài 26: Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được:
Đáp án: A
Bài 27: Cho biểu thức.Rút gọn A
A. -3/(x - 2)
B. 3/(x + 2)
C. 3/(x + 2)
D. -3/(x - 2)
Đáp án: A
Bài 28: Phân thức rút gọn bằng:
Bài 29: Tìm đa thức M thỏa mãn
A. M = 6x2 + 9x
B. M = -3x
C. M = 3x
D. M = 2x + 3
Bài 30: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết ?
A. A = 2x2 + x + 10
B. A = 2x2 + x - 10
C. A = 2x2 - x - 10
D. A = x2 + x - 10
Đáp án: B
Bài 31: Điều kiện xác định của phân thức là ?
A. x = ± 4/3.
B. x ≠ ± 4/3.
C. - 4/3 < x < 4/3.
D. x > 4/3.
Bài 32: Giá trị của x để phân thức bằng 0 ?
A. x = ± 4.
B. x ≠ 1.
C. x = 0.
D. x = - 1.
Bài 33: Cặp phân thức nào không bằng nhau ?
Bài 34: Tìm biểu thức A sao cho :
A. - 2x2y.
B. x2y4.
C. - 2xy4.
D. - x3y.
Bài 35: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?
A. 1/(x2 + 1)
B. (x + 1)/2
C. x2 - 5
D. (x + 1)/0
Đáp án: D
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.