Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 3 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.
Mời các bạn đón xem:
35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 3 (có đáp án) chọn lọc
Bài 1: Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi
A. k = 3
B. k = -3
C. k = 0
D. k = 1
Đáp án: B
Bài 2: Giải phương trình: 2x(x – 5) + 21 = x(2x + 1) - 12
ta được nghiệm x0. Chọn câu đúng
A. x0 = 4
B. x0 < 4
C. x0 > 4
D. x0 > 5
Đáp án: B
Bài 3: Phương tình có nghiệm là
A. x = -4
B. x = -2
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
Đáp án: C
Bài 4: Tổng hai số là 321.
Hiệu của số này và số kia bằng 34. Số lớn là
A. 201
B. 120
C. 204
D. 117
Đáp án: A
Bài 5: Tập nghiệm của phương trình là
A. S = {-2; 2}
B. S = {1; -3}
C. S = {-1; 2}
D. S = {-1; -2}
Đáp án: A
Bài 6: Chọn câu sai
A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0, a ≠ 0
B. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả 2 vế với cùng một số khác 0
D. Phương trình 3x + 2 = x + 8
và 6x + 4 = 2x + 16 là hai phương trình tương đương
Đáp án: B
Bài 7: Giải phương trình:
ta được nghiệm là
A. Số nguyên dương
B. Số nguyên âm
C. Số chia hết cho 3
D. Số chia hết cho 8
Đáp án: B
Bài 8: Phương trình có nghiệm là
Đáp án: D
Bài 9: Mộ xe du lịch khởi hành từ A để đến B. Nửa giờ sau, một xe tải xuất phát từ B để về A. Xe tải đi được 1 giờ thì gặp xe du lịch. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe tải là 10km/h và quãng đường AB dài 90km.
A. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 30 (km/h)
B. Vận tốc xe du lịch là 30 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
C. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 50 (km/h)
D. Vận tốc xe du lịch là 50 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
Đáp án: A
Bài 10: Hãy chọn câu đúng.
A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
B. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
C. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
D. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
Đáp án: D
Bài 11: Cho phương trình: (4m2 – 9)x = 2m2 + m – 3.
Tìm m để phương trình có vô số nghiệm
A. m =-
B. m = 1
C. m =
D. m =
Đáp án: A
Bài 12: Hãy chọn bước giải đúng đầu tiên cho
phương trình
A. ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ -1
B. (x – 1)(3x + 3) = x(3x + 2)
C. 3x2 – 3 = 3x2 + 2x
D. 2x = -3
Đáp án: A
Bài 13: Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là:
A.
B. -
C. 0
D. 2
Đáp án: D
Bài 14: Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 phút. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau phút người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong phút thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.
A. 20 phút
B. 12 phút
C. 24 phút
D. 22 phút
Đáp án: D
Bài 15: Tìm điều kiện xác định của phương trình:
A. Mọi x R
B. x ≠ 1
C. x ≠ 0; x ≠ 1
D. x ≠
Đáp án: A
Bài 16: Tích các nghiệm của phương trình:
(x2 – 3x + 3)(x2 – 2x + 3) = 2x2 là
A. -2
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án: D
Bài 17: Phương trình x2 + x = 0 có số nghiệm là
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
Đáp án: B
Bài 18: Giá trị của m để phương trình (2x - m)/(3x + 1) = 2 có nghiệm x = 1 là?
A. m = 4
B. m = - 6
C. m = 1
D. m = 2
Bài 19: Nghiệm của phương trình là:
A. x = - 1
B. x = 7/2
C. x = - 1;x = 7/2
D. x = 0
Bài 20: Tìm hai số tự nhiên chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là:
A. 2;4
B. 4;6
C. 6;8
D. 8;10
Bài 21: Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm
B. Luôn có 1 nghiệm duy nhất
C. Có vô số nghiệm
D. Cả 3 phương án trên
Bài 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?
A. x = x + 1.
B. x + 2y = 2x
C. 3a + 2b = 5.
D. xyz = x
Bài 23: Nghiệm x = 2 là nghiệm của phương trình ?
A. 5x + 1 = 11.
B. - 5x = 10
C. 4x - 10 = 0
D. 3x - 1 = x + 7
Bài 24: Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương?
A. x = 2 và x( x - 2 ) = 0
B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0
C. 3x = 0 và 4x - 2 = 0
D. x2 - 9 = 0 và 2x - 8 = 0
Bài 25: Tập nghiệm của phương trình 4x - 12 = 0 là ?
A. S = { 1 }
B. S = { 2 }
C. S = { 3 }
D. S = { - 3 }
Bài 26: Phương trình - 1/2x = 5 có nghiệm là ?
A. x = 15.
B. x = - 10.
C. x = - 15.
D. x = 10.
Bài 27: Nghiệm của phương trình 3x - 2 = - 7 là?
A. x = 5/3
B. x = - 5/3
C. x = 3
D. x = - 3.
Bài 28: Nghiệm của phương trình y/5 - 5 = - 5 là?
A. y = 5.
B. y = - 5.
C. y = 0.
D. y = - 1.
Bài 29: Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 2 là?
A. m = 3.
B. m = 1.
C. m = - 5
D. m = 2.
Bài 30: Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là?
A. S = { 2 }.
B. S = { - 2 }.
C. S = { 3/2 }.
D. S = { 3 }.
Bài 31: x = 1/3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x - 2 = 1.
B. 3x - 1 = 0.
C. 4x + 3 = - 1.
D. 3x + 2 = - 1.
Bài 32: Giá trị của m để cho phương trình sau nhận x = 2 làm nghiệm: 3x - 2m = x + 5 là:
A. m = - 1/2.
B. m = 1.
C. m = - 5
D. m = 2.
Bài 13: Nghiệm của phương trình là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Bài 34: Nghiệm của phương trình là:
A. x = - 2
B. x = 1
C. x = 2
D. x = - 1
Bài 35: Tập nghiệm của phương trình là?
A. x = 1/3
B. x = - 1/3
C. x = 13/6
D. x = - 13/6
Đáp án: D
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.