35 câu trắc nghiệm Diện tích tam giác (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Diện tích tam giác (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Diện tích tam giác (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Hình tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông giảm đi 3 lần và cạnh góc vuông còn lại tăng lên 3 lần, khi đó diện tích hình tam giác vuông mới

A. Không thay đổi

B. Tăng 3 lần

C. Giảm 6 lần

D. Giảm 3 lần

Đáp án: A

Bài 2: Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 16 cm2

và cạnh BC = 8 cm. Đường cao tương ứng với cạnh BC là:

A. 5 cm

B. 8 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

Đáp án: D

Bài 3: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 60 cm2. Diện tích của tam giác AMC là:

A. SAMC = 30 cm2

B. SABC = 120 cm2

C. SAMC = 15 cm2

D. SAMC = 40 cm2

Đáp án: A

Bài 4: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:

A. 108 cm2

B. 72 cm2

C. 54 cm2

D. 216 cm2

Đáp án: C

Bài 5: Cho hình bình hành ABCD. Đường phân giác của các góc A và C cắt đường chéo BD tại E và F.

A. SABCFE = 2SADCFE

B. SABCFE < SADCFE

C. SABCFE = SADCFE

D. SABCFE > SADCFE

Đáp án: C

Bài 6: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 40 cm2. Diện tích của tam giác AMC là:

A. SAMC = 80 cm2

B. SABC = 120 cm2

C. SAMC = 20 cm2

D. SAMC = 40 cm2

Đáp án: C

Bài 7: Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 3CM. Hãy chọn câu sai:

A. SABM =34 SABC

B. SABM = 3SAMC

C. SAMC = 13SABC

D. SABC = 4SAMC

Đáp án: C

Bài 8: Tính chu vi một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26 cm, hiệu hai góc vuông bằng 14 cm.

A. 98 cm

B. 30 cm

C. 60  cm

D. 120 cm

Đáp án: C

Bài 9: Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 24 cm2 và

cạnh BC = 6 cm. Đường cao tương ứng với cạnh BC là:

A. 16 cm

B. 8 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

Đáp án: B

Bài 10: Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 4CM. Hãy chọn câu đúng

A.43 SABM = SABC

B. SABM = 5SAMC

C. SABC = 5SAMC

D. SABC = 4SAMC

Đáp án: C

Bài 11: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 5 cm, cạnh BC = 8 cm. Diện tích tam giác là:

A. 18 cm2

B. 15 cm2

C. 40 cm2

D. 20 cm2

Đáp án: D

Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5 cm; AC = 3 cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 15 cm2

B. 5 cm2

C. 6 cm2

D. 7, 5 cm2

Đáp án: C

Bài 13: Cho tam giác ABC có diện tích 12 cm2. Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho AM =  AC, AN cắt BM tại O.

Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

A. AO = ON

B. BO = 3OM

C. BO < 3OM

D. Cả A, B đều đúng.

Đáp án: D

Bài 14: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABMN, ACDE, BCHK. Chọn câu đúng.

A. SABMN = SDCHK + SABMN

B. SACDE = SDCHK + SABMN

C. SDCHK = SACDE - SABMN

D. SDCHK = SACDE + SABMN

Đáp án: D

Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A,

biết BC = 13 cm; AC = 5 cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 30 cm2

B. 60 cm2

C. 40 cm2

D. 20 cm2

Đáp án: A

Bài 16: Cho hình chữ nhật ABCD có AC là đường chéo. Chọn câu đúng.

A. SABCD = 12 AB

B. SABCD = DA. DC

C. SABC = AB.BC

D. SADC = AD. DC

Đáp án: B

Bài 17: Cho Δ ABC, có đường cao AH = 23BC thì diện tích tam giác là

A. 25BC2.   

B. 23BC2.

C. 13BC2.   

D. 13BC.

Đáp án: C

Bài 18: Δ ABC có đáy BC = 6cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

A. 24cm2   

B. 12cm2

C. 24cm.   

D. 14cm2

Đáp án: B

Bài 19: Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

A. 12cm2   

B. 10cm

C. 6cm2   

D. 3cm2

Đáp án: C

Bài 20: Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ?

A. 234( cm2 )   

B. 214( cm2 )

C. 200( cm2 )   

D. 154( cm2 )

Đáp án: A

Bài 21: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm. Hai đường cao xuất phát từ đỉnh B và C là BH và CK. Biết BH = 9cm. Tính CK

A. 12cm    

B. 15cm

C. 9cm    

D. 8cm

Đáp án: A

Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8 cm. Tính độ dài đường cao xuất phát từ A?

A. 4cm    

B. 4,5cm

C. 4,8cm    

D. 5cm

Đáp án: C

Bài 23: Cho tam giác ABC có đường cao AH = 6cm, diện tích tam giác ABC là 30 cm2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính diện tích tam giác ABM

A. 10cm2    

B. 12cm2

C. 20cm2    

D. 15cm2

Đáp án: D

Bài 24: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 40cm2. Gọi M là trung điểm của AC . Tính diện tích tam giác ABM?

A. 10cm2    

B. 20cm2

C. 25cm2    

D. Chưa thể kết luận

Đáp án: B

Bài 25: Cho tam giác ABC có AB = 4cm và AC = 7cm. Gọi BH và CK theo thứ tự là đường vuông góc từ đỉnh B và C của tam giác. Tính BH/CK ?

A. 47   

B. 74

C. 43   

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Bài 26: Cho tam giác ABC có AB = 6cm và AC = 8cm . Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của AC và AB. Tính tỉ số Bài tập Diện tích tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 12    

B. 2

C. 1    

D. Chưa thể kết luận

Đáp án: C

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống