35 câu trắc nghiệm Diện tích hình thang (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Diện tích hình thang (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Diện tích hình thang (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Cho hình bình hành ABCD (AB//CD), đường cao AH = 6 cm; CD = 12 cm. Diện tích hình bình hành ABCD là

A. 50 cm2

B. 36 cm2

C. 24 cm2

D. 72 cm2

Đáp án: D

Bài 2: Chọn câu sai:

A. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao

B. Diện tích hình hình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.

C. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó

D. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo

Đáp án: C

Bài 3: Cho hình bình hành ABCD (AB//CD), đường cao AH = 5 cm; CD = 9,6 cm. Diện tích hình bình hành ABCD là

A. 48 cm2

B. 36 cm2

C. 24 cm2

D. 96 cm2

Đáp án: A

Bài 4: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Diện tích hình hình hành bằng tích của …”

A. một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.

B. hai cạnh kề nhau.

C. hai cạnh đối nhau.

D. nửa tích hai đường chéo

Đáp án: A

Bài 5: Cho hình bình thang ABCD (AB//CD), đường cao AH, AB = 4 cm; CD = 8 cm, diện tích hình thang là 54 cm2 thì AH bằng

A. 5 cm

B. 4 cm

C. 4, 5 cm

D. 9 cm

Đáp án: D

Bài 6: Một hình thang có đáy nhỏ là 9 cm, chiều cao là 4 cm, diện tích là 50 cm2. Đáy lớn là:

A. 25 cm

B. 18 cm

C. 16 cm

D. 15 cm

Đáp án: C

Bài 7: Cho hình vẽ dưới đây với ABCD là hình chữ nhật, MNCB là hình bình hành. Biết diện tích ABCD bằng 25 cm2, diện tích hình bình hành MNBC là:

35 câu trắc nghiệm Diện tích hình thang (có đáp án).docx (ảnh 3)

A. 25 cm2

B. 30 cm2

C. 50 cm2

D. 45 cm2

Đáp án: A

Bài 8: Một hình thang có đáy nhỏ là 11 cm, chiều cao là 5 cm, diện tích là 65 cm2. Độ dà đáy lớn là:

A. 25 cm

B. 12 cm

C. 16 cm

D. 15 cm

Đáp án: D

Bài 9: Cho hình vẽ dưới đây với ABCD là hình chữ nhật, MNCB là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng.

35 câu trắc nghiệm Diện tích hình thang (có đáp án).docx (ảnh 2)

A. SABCD < SBCNM

B. SABCD > SBCNM

C. SABCD = SBCNM

D. SABCD = 2.SBCNM

Đáp án: C

Bài 10: Tính diện tích mảnh đất hình thang vuông ABCD có độ dài hai đáy AB = 10 cm; DC = 13 cm;  A ^=D^ = 900 (hình vẽ), biết tam giác BEC vuông tại E và có diện tích bằng 13,5 cm2.

A. 103, 5 (cm2)

B. 103 (cm2)

C. 93, 5 (cm2)

D. 113, 5 (cm2)

Đáp án: A

Bài 11: Cho hình bình thang ABCD (AB//CD), đường cao AH,

AB = 5 cm; CD = 10 cm, diện tích hình thang là 60 cm2 thì AH bằng

A. 8 cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 9 cm

Đáp án: A

Bài 12: Tính diện tích mảnh đất hình thang vuông ABCD có độ dài hai đáy AB = 9 cm; DC = 13, 5 cm;  A^D^ = 900 (hình vẽ), biết tam giác BEC vuông tại E và có diện tích bằng 18 cm2.

35 câu trắc nghiệm Diện tích hình thang (có đáp án).docx (ảnh 1)

A. 180 (cm2)

B. 72 (cm2)

C. 90 (cm2)

D. 84 (cm2)

Đáp án: C

Bài 13: Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 2√ 2 cm, 3cm và chiều cao là 3√ 2 cm. Diện tích của hình thang là ?

A. 2( 2 + √ 2 )cm2.

B. 3( 2 + 3/2√ 2 )cm2.

C. 3( 3 + √ 2 )cm2.

D. 3( 2 + √ 2 /2 )cm2

Đáp án: B

Bài 14: Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm, 4cm và diện tích hình thang đó là 15cm2. Chiều cao hình thang có độ dài là ?

A. 3cm.   

B. 1,5cm

C. 2cm   

D. 1cm

Đáp án: A

Bài 15: Cho hình bình hành ABCD ( AB//CD ) có AB = CD = 4cm, độ dài đường cao hình bình hành là h = 2cm. Diện tích của hình bình hành là

A. 4( cm2 )   

B. 8( cm2 )

C. 6( cm2 )   

D. 3( cm2 )

Đáp án: B

Bài 16: Cho hình thang vuông ABCD ( Aˆ = Dˆ = 900 ), trong đó có Cˆ = 450, AB = 2cm, CD = 4cm. Diện tích của hình thang vuông ABCD là

A. 3( cm2 )   

B. 8( cm2 )

C. 4( cm2 )   

D. 6( cm2 )

Đáp án: D

Bài 17: Cho tam giác ABC có BC = 16cm ,đường cao AH = 8cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính diện tích của tứ giác MNCB?

A. 48cm2 

B. 40cm2

C. 54cm2 

D. 60cm2

Đáp án: A

Bài 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm và BC = 10cm . Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích của tứ giác MNCA?

A. 10 cm2 

B. 12cm2

C. 15cm2 

D. 18cm2

Đáp án: D

Bài 19: Cho tam giác ABC có M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và P. Biết đường cao AH = 10cm và BC = 16cm . Tính diện tích tứ giác MNPB?

A. 20cm2 

B. 30cm2

C. 40cm2 

D. 50cm2

Đáp án: C

Bài 20: Cho hình bình hành ABCD có diện tích là 40cm2. Tính diện tích tam giác ABC?

A. 10cm2 

B. 15cm2

C. 20cm2 

D. 18cm2

Đáp án: C

Bài 21: Cho hình thang ABCD (AB// CD) có AB = 6cm và CD = 10cm. Biết diện tích hình thang ABCD là 60cm2. Tính diện tích tam giác ACD?

A. 37,5cm2 

B. 35cm2

C. 30cm2 

D. 40cm2

Đáp án: A

Bài 22: Cho hình thang ABCD có AB// CD; AB = 10cm , CD = 12cm, đường cao AH = 6cm . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính diện tích tứ giác ABNM?

A. 30cm2 

B. 29,5cm2

C. 27,5cm2 

D.31,5cm2

Đáp án: D

Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
474 47 10
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
421 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
429 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
457 13 5
Tải xuống