35 câu trắc nghiệm Diện tích đa giác (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Diện tích đa giác (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Diện tích đa giác (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh 10m. Hãy xác định điểm E trên cạnh AB sao cho diện tích hình thang vuông BCDE bằng 45 diện tích vuông ABCD.

A. Điểm E ở trên cạnh AB sao cho BE = 4 m.

B. Điểm E ở trên cạnh AB sao cho BE = 6 m.

C. Điểm E ở trên cạnh AB sao cho BE = 5 m.

D. Điểm E là trung điểm của AB.

Đáp án: B

Bài 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh 20 m. Hãy xác định điểm E trên cạnh AB sao cho diện tích hình thang vuông BCDE bằng  diện tích vuông ABCD.

A. Điểm E ở trên cạnh AB sao cho BE = 8 m.

B. Điểm E ở trên cạnh AB sao cho BE = 6 m.

C. Điểm E ở trên cạnh AB sao cho BE = 12 m.

D. Điểm E là trung điểm của AB.

Đáp án: D

Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có  = 1200, AB = 2BC. Gọi I là trung điểm CD, K là trung điểm của AB. Biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 60cm. Tính diện tích hình bình hành ABCD.

A. 1003 cm2

B. 100cm2

C. 2003 cm2

D. 200cm2

Đáp án: A

Bài 4: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC.

Vẽ BP ⊥ MN; CQ ⊥ MN (P, Q Є MN). So sánh SBPQC và SABC.

A. SABC = 2SCBPQ

B. SABC < SCBPQ

C. SABC > SCBPQ

D. SABC = SCBPQ

Đáp án: D

Bài 5: Tam giác ABC có hai trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo hai cạnh AM và BN.

A. SABC = AM.BN

B. SABC = 32AM.BN

C. SABC =12 AM.BN

D. SABC = 23AM.BN

Đáp án: D

Bài 6: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Vẽ BP ⊥ MN; CQ ⊥ MN (P, Q Є MN). Biết SABC = 50 cm2, tính SBPQC.

A. SBPQC = 50 cm2

B. SBPQC = 25 cm2

C. SBPQC = 100 cm2

D. SBPQC = 75 cm2

Đáp án: A

Bài 7: Cho tam giác vuông tại ABC. Về phía ngoài tam giác, vẽ các hình vuông ABDE, ACFG, BCHI. Biết SBCHI = 100 cm2, tính SACFG + SABDE

A. SACFG + SABDE = 200 cm2

B. SACFG + SABDE = 150 cm2

C. SACFG + SABDE = 100 cm2

D. SACFG + SABDE = 180 cm2

Đáp án: C

Bài 8: Cho tam giác vuông tại ABC.

Về phía ngoài tam giác, vẽ các hình vuông ABDE, ACFG, BCHI. Chọn khẳng định đúng:

A. SACFG = SBCHI + SABDE

B. SBCHI = SACFG + SABDE

C. SABDE = SBCHI + SACFG

D. SBCHI = SACFG - SABDE

Đáp án: B

Bài 9: Trong các hình thoi có chu vi bằng nahu, hình nào có diện tích lớn nhất?

A. Hình vuông

B. Hình hình hành

C. Hình chữ nhật

D. Hình thoi bất kỳ

Đáp án: A

Bài 10: Cho hình thoi ABCD có BD = 60 cm, AC = 80 cm.

Vẽ các đường cao BE VÀ BF. Tính diện tích tứ giác BEDF.

A. 728 cm2

B. 864 cm2

C. 1278 cm2

D. 1728 cm2

Đáp án: D

Bài 11: Cho hình vuông MNPQ nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A (hình vẽ). Biết SMNPQ = 484cm2. Tính SABC.

 (ảnh 4)

A. 1089cm2

B. 1809cm2

C. 10892 cm2

D. 2178cm2

Đáp án: A

Bài 12: Cho tam giác ABC có diện tích 12cm2. Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC

sao cho AM 13= AC, AN cắt BM tại O.

1. Chọn câu đúng

A. AO = ON

B. BO = 3OM

C. BO = 2OM

D. Cả A, B đều đúng

Đáp án: D

Bài 13: Đa giác đều là đa giác ?

A. Có tất cả các cạnh bằng nhau.

B. Có tất cả các góc bằng nhau.

C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Đáp án: C

Bài 14: Lục giác đều có?

A. Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bằng nhau.

B. Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bất kì

C. Có 5 cạnh bằng nhau và 5 góc bằng nhau.

D. Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau.

Đáp án: A

Bài 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?

A. Hình vuông là đa giác đều.

B. Tổng các góc của đa giác lồi 8 cạnh là 10800.

C. Hình thoi là đa giác đều.

D. Số đo góc của hình bát giác đều là 135,50.

Bài 16: Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là ?A. 12.   

B. 13.

C. 14.   

D. Kết quả khác.

Đáp án: C

Bài 17: Một đa giác có số đường chéo bằng số cạnh của đa giác thì đa giác có số cạnh là?

A. 5.   

B. 6.

C. 4.   

D. 7.

Đáp án: A

Bài 18: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?

A. Diện tích không đổi

B. Diện tích giảm 2 lần.

C. Diện tích tăng 2 lần.

D. Cả đáp án A, B, C đều sai.

Đáp án: C

Bài 19: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?

A. 5( cm )   

B. 6( cm2 )

C. 9( cm )   

D. 7( cm2 )

Đáp án: B

Bài 20: Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?

A. 8( cm ).   

B. 16( cm )

C. 8( cm2 )   

D. 16( cm2 )

Đáp án: D

Bài 21: Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?

A. 24( cm2 )   

B. 14( cm2 )

C. 12( cm2 )   

D. 10( cm2 )

Đáp án: C

Bài 22: Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?

A. 12( cm2 )   

B. 18( cm2 )

C. 20( cm2 )   

D. 24( cm2 )

Đáp án: B

Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
444 47 8
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
392 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
361 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
420 13 4
Tải xuống